uroczy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uroczy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uroczy trong Tiếng Ba Lan.
Từ uroczy trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là xinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uroczy
xinhadjective Być może znajdę odwagę, jeśli urocza Borquita pójdzie ze mną. Có lẽ cháu sẽ can đảm hơn nếu có Borquita xinh đẹp ở bên cạnh. |
Xem thêm ví dụ
Roześlę Wieczne Szczeniaki po całym świecie... i będą tak urocze... Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức... |
W nauce panuje kultura wspólnego niedowierzania, kultury "zademonstruj mi to", tu przedstawionej w formie uroczej kobiety prezentującej dowody współpracownikom. Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình. |
Nasze Wrenki ( * Women's Royal Naval Service ) przechwytują tysiące wiadomości dziennie, i dla tych uroczych dam z kobiecej formacji Marynarki Wojennej, to jest nonsens. Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa. |
Uroczo niechlujny. Phải, xuề xòa, dễ thương. |
Trochę sentymentalna, w rodzaju romansów Harlequina. Ale urocza. Nó hơi ủy mị, kiểu lãng mạn như của nhà Harlequin, nhưng hấp dẫn. |
Była urocza z tymi długimi włosami i zachrypniętym glosem. Cô ấy thật rực rỡ với mái tóc dài và chất giọng khàn. |
Myślisz, że jest urocza, bo uśmiecha się, kiedy ją odwiedzasz. Ngài nghĩ nó ngọt ngào vì nó cười mỗi khi ngài tới thăm. |
Uroczo tu. Hấp dẫn quá. |
Miał takie duże, pełne policzki, i blond włosy koloru złocistej pszenicy i wydawał się taki uroczy. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
A pan ma swoją wyszukiwarkę i urocze filmiki z domu. Còn anh thì có cái công cụ tìm kiếm và những đoạn phim về gia đình nho nhỏ. |
Packer poświęcił uroczą Świątynię Brigham City w mieście, w którym urodził się i wychowywał. Packer đã làm lễ cung hiến ngôi Đền Thờ Brigham City tuyệt mỹ ở thành phố quê hương ông, nơi ông sinh ra và lớn lên. |
Urocze. Đáng yêu quá. |
To wyjątkowo - to wyjątkowo uroczy i wygadany mały chłopiec, ale Cristine odkryła, że to typowe. Đây là một cậu bé rất -- vô cùng đáng ngưỡng mộ và thông minh, nhưng điều mà Cristine phát hiện ra đó là điều này rất phổ biến. |
Jest wiele kramów z żywnością i restauracje, wśród nich szczególnie urocza firma nazwana Białym Domem. Tại đây cũng có thể bắt gặp nhiều quán ăn và nhà hàng, bao gồm cơ sở kinh doanh đặc biệt có tên Ngôi nhà trắng. |
Znalazłem twój vlog. I podczas gdy uważam, że jest uroczy... Bố đã thấy vlog của con, và nó rất dễ thương, ừm- |
( Muzyka ) ♫ Mam lat 300 ♫ ♫ i jeszcze 72 ♫ ♫ żałuję gorzko czasów, gdy ♫ ♫ zwykłam wybierać ♫ ♫ i pożerać zachłannie ♫ ♫ uroczych młodych chłopców ♫ ♫ napotkanych po drodze ♫ ♫ zjadałam ich na surowo ♫ ♫ w odświętnych ubraniach ♫ ♫ zjadałam ich ♫ ♫ z curry i z ryżem ♫ ♫ zjadałam ich upieczonych ♫ ♫ w mundurkach i kozakach ♫ ♫ wszyscy byli cudowni ♫ ♫ Ale dziś moje szczęki ♫ ♫ już nie są tak mocne ♫ ♫ Wydaje mi się grubiaństwem ♫ ♫ tak postępować ♫ ♫ gdy całkiem dobrze wiem, że ♫ ♫ mali chłopcy nie lubią, gdy ♫ ♫ się ich przeżuwa ♫ ♫ Mali chłopcy nie lubią, gdy ♫ ♫ się ich przeżuwa ♫ ( Muzyka ) ( Âm nhạc ) ♫ Tuổi của ta ♫ ♫ ba trăm bảy mươi hai ♫ ♫ Ta suy ngẫm với lòng tiếc nuối sâu sắc ♫ ♫ Làm thế nào mình đã chọn và nhai ngấu nghiến ♫ ♫ những cậu bé đáng yêu mà ta đã gặp ♫ ♫ Ta đã ăn sống khi chúng vẫn còn đang mặc quần áo ngày lễ, ♫ ♫ Đã ăn chúng trộn cà ri với cơm, ♫ ♫ Ta đã ăn chúng nướng trong áo khoác và ủng, ♫ ♫ Và thấy rất ngon lành. ♫ ♫ Nhưng giờ hàm răng ta đã quá yếu để làm vậy, ♫ ♫ Ta nghĩ việc đó càng ngày ♫ ♫ càng thô lỗ bởi ta biết khá rõ ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ( Âm nhạc ) |
Jimmy ożenił się z kobietą z ludu Tswana i ma dwoje uroczych dzieci. Anh Jimmy kết hôn với một phụ nữ địa phương tên là Setswana và họ có hai con rất dễ thương. |
Uroczo. Ngọt ngào thật đấy. |
Uroczy pomysł! Nó làm anh vui lắm. |
Wydajesz się być urocza. Trông bà đáng yêu lắm. |
Urocze, prawda? Chẳng phải rất đáng yêu sao? |
Uroczy zakątek. Chỗ này dễ thương ghê. |
Chodziło o przedmiot dający poczucie, że otacza nas plemię delikatnych i uroczych istotek. Chúng tôi đã muốn làm việc với cảm giác được bao bọc bởi 1 nhóm những sinh vật ngọt ngào, nhạy cảm và rất hay xấu hổ. |
Odprowadź, proszę, te urocze panie do samochodu. Nghe này, hộ tống các quý cô xinh đẹp đây ra xe, làm ơn. |
Nie ma być uroczy. Tôi không cần duyên diếc gì cả |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uroczy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.