Urteil trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Urteil trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Urteil trong Tiếng Đức.

Từ Urteil trong Tiếng Đức có các nghĩa là ý kiến, phán xét, 意見, phán quyết, bản án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Urteil

ý kiến

(opinion)

phán xét

(judge)

意見

(opinion)

phán quyết

(decision)

bản án

(decree)

Xem thêm ví dụ

Nach wissenschaftlicher Erkenntnis gibt es in unserem Gehirn einen Bereich, der als Lustzentrum bezeichnet wird.2 Wenn dieses durch bestimmte Drogen oder Verhaltensweisen aktiviert wird, wirkt es stärker als der Bereich unseres Gehirns, der die Willenskraft, das Urteils- und Denkvermögen und unser sittliches Empfinden steuert.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Das Urteilen ist Sache des Herrn.9 Präsident Thomas S.
Sự phán xét là công việc của Chúa.9 Chủ Tịch Thomas S.
Ein göttliches Urteil über alle, die Spiritismus ausüben, ist immer noch in Kraft (Offenbarung 21:8).
Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).
Statt über die Betreffenden das Urteil zu fällen, dass sie wohl kaum jemals Anbeter Jehovas werden, sollten wir positiv eingestellt sein, „denn auch wir waren einst unverständig, ungehorsam . . . [und] irregeführt“ (Tit.
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”.
Ich habe nicht so viel Sinn, wenn er mich gemacht aufgeben einem meiner neuen Anzügen, weil Jeeves Urteil über Klagen ist gesund.
Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh.
Wenn du dein Urteil gefällt hast, nimmt das Recht seinen Lauf.
Hãy cho tôi biết khi anh đưa ra bản án và tôi sẽ thực thi công lý.
Was sollte geschehen, wenn das göttliche Urteil an Juda vollstreckt würde, und wie sollte uns die Kenntnis dessen berühren?
Những gì đã xảy ra khi Đức Chúa Trời phán xét Giu-đa và việc ý thức được điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến chúng ta?
Das Urteil im Fall Murdock hat sich als solider Stein in der rechtlichen Schutzmauer erwiesen.
Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật.
Ich möchte am Anfang klarstellen, dass diese Rede frei von Urteilen ist.
Trước hết, tôi muốn nói rõ rằng bài diễn thuyết này không hề phán xét điều gì hay ai.
Wenn er verrät, dass Warschau sein Ziel ist, fällt er selbst sein Urteil.
Khi Siletsky nói với các phi công về chuyến đi của ổng tới Varsava, ổng đã viết bản án cho chính ổng.
Sagen Sie den Schülern, dass der Erlöser von einem Splitter und einem Balken sprach, damit wir erkennen, zu welchen Problemen es führt, wenn wir unrechtmäßig über andere urteilen.
Cho học sinh biết rằng Đấng Cứu Rỗi đề cập đến một hạt bụi và một cây đà để giúp chúng ta hiểu các vấn đề nảy sinh khi chúng ta xét đoán người khác một cách không đúng.
Der Mann, der das Urteil spricht, soll es auch ausführen.
Người nào đưa ra lệnh thi người đó phải là người ra tay.
Karl V. erklärte natürlich sein Vertrauen in das moralische Urteil seiner Theologen.
Hiển nhiên Charles V đặt lòng tin vào những phán đoán luân lý của những nhà thần học của mình.
Poisson veröffentlichte 1837 seine Gedanken zu dieser Verteilung zusammen mit seiner Wahrscheinlichkeitstheorie in dem Werk „Recherches sur la probabilité des jugements en matières criminelles et en matière civile“ („Untersuchungen zur Wahrscheinlichkeit von Urteilen in Straf- und Zivilsachen“).
Phân phối này được tìm ra bởi nhà toán học Siméon-Denis Poisson (1781–1840) và đã được xuất bản cùng với lý thuyết xác suất của ông, vào năm 1838 với tựa đề Recherches sur la probabilité des jugements en matières criminelles et matière civile ("Research on the Probability of Judgments in Criminal and Civil Matters").
Es gibt keine dauerhaften Normen, nur das schwankende Urteil der Allgemeinheit.
Không có những tiêu chuẩn vĩnh viễn nào cả, mà chỉ là sự chuyển đổi trong óc phê phán của đám đông.
6 Wenn wir darüber nachsinnen, wie Jehova Gerechtigkeit übt, sollten wir uns ihn nicht als strengen Richter vorstellen, der einzig und allein darauf bedacht ist, über Missetäter das Urteil zu fällen.
6 Khi chúng ta suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va thi hành công lý, chúng ta không nên nghĩ Ngài là một quan án lạnh lùng, chỉ quan tâm đến việc tuyên án những người làm quấy.
Der Richter wird sich als medizinischer Laie für gewöhnlich dem medizinischen Urteil des Arztes fügen.
Quan tòa, là một người không có hiểu biết chuyên môn về y học, thường nghe theo kiến thức y khoa của bác sĩ.
Wer ein günstiges Urteil empfängt, wird Gottes Gabe des ewigen Lebens erhalten, während jeder, der verurteilt wird, den vollen Lohn der Sünde empfängt: den Tod (Römer 6:23).
Những người được khen thưởng sẽ nhận được sự ban cho của Đức Chúa Trời về sự sống đời đời, trong khi những kẻ bị xử phạt sẽ nhận đầy đủ tiền công của tội lỗi, tức là sự chết (Rô-ma 6:23).
Was ist die Grundlage für das Urteil über die Menschen „am letzten Tag“?
Vào “ngày sau cùng”, người ta sẽ bị xét đoán dựa trên cơ sở nào?
Bestimmt wäre es für Jeremia (oder irgend jemand anders) unangebracht gewesen, Jehova darum zu bitten, sein Urteil rückgängig zu machen (Jeremia 7:9, 15).
Quả là không đúng nếu Giê-rê-mi hay bất cứ ai khác lại cầu xin Đức Giê-hô-va hủy bỏ án phạt của Ngài. —Giê-rê-mi 7:9, 15.
Was wird gemäß dem Urteil Jehovas mit Satan und seinen Dämonen geschehen?
Điều gì sẽ xảy ra cho Sa-tan và các quỷ khi chúng bị Đức Giê-hô-va phán xét?
Keine Urteile.
Miễn chỉ trích.
Nur so kommen wir dem Gebot Jesu nach, nicht mehr nach Äußerlichkeiten zu urteilen.
Đó là cách duy nhất để vâng lời Chúa Giê-su và không xét đoán theo bề ngoài.
Ich denke, Angelas Jury kam zu einem Urteil.
Tôi nghĩ rằng bồi thẩm đoàn của Angela đã có một phán quyết.
Nachdem der Prophet Jesaja Jehovas Urteil über den König von Babylon aufgezeichnet hatte, brachte er eine feste Überzeugung zum Ausdruck, indem er anfügte: „Jehova der Heerscharen selbst hat es beschlossen, und wer kann es aufheben?
Sau khi ghi lại lời phán xét của Đức Giê-hô-va nghịch lại vua Ba-by-lôn, nhà tiên tri Ê-sai bày tỏ niềm tin chắc khi nói thêm: “Vì Đức Giê-hô-va vạn-quân đã toan-định, thì ai bãi đi được?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Urteil trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.