urząd celny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urząd celny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urząd celny trong Tiếng Ba Lan.
Từ urząd celny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hải quan, thuế quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urząd celny
hải quannoun Miejscowości te, w których mieszczą się urzędy celne, są od siebie oddalone o jakieś 160 kilometrów. Những văn phòng hải quan ở hai nơi này cách nhau khoảng 160 cây số. |
thuế quannoun |
Xem thêm ví dụ
Waszyngton chce, żeby C-Chase była największą operacją urzędu celnego. Washington muốn biến Vụ T thành vụ bắt bớ lớn nhất lịch sử Hải quan Mỹ. |
Urząd celny miał go w aktach. Quan thuế có hồ sơ của hắn. |
Miejscowości te, w których mieszczą się urzędy celne, są od siebie oddalone o jakieś 160 kilometrów. Những văn phòng hải quan ở hai nơi này cách nhau khoảng 160 cây số. |
Kiedy samolot wylądował, wprowadzono mnie do pustego baraku, który służył za urząd celny. Máy bay vừa đáp xuống là tôi bị dẫn vào một phòng trống dùng làm văn phòng hải quan. |
Na przykład chociaż Przekład Nowego Świata został wydrukowany i wysłany z odpowiednim wyprzedzeniem, Urząd Celny nie pozwalał wwieźć przesyłki na teren Gruzji. Chẳng hạn, dù Bản dịch Thế Giới Mới trọn bộ được in và chuyển đến Georgia để kịp kỳ hội nghị, nhưng Cục Hải Quan đã không cho phép chuyển số Kinh Thánh này qua biên giới. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urząd celny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.