urząd miasta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ urząd miasta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urząd miasta trong Tiếng Ba Lan.

Từ urząd miasta trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tòa thị chính, chức thị trưởng, thị sảnh, chức đốc lý, tòa đốc lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ urząd miasta

tòa thị chính

chức thị trưởng

thị sảnh

chức đốc lý

tòa đốc lý

Xem thêm ví dụ

Dane Urzędu Miasta Kłodzka na 2009 r.
Thanh niên tiêu biểu thành phố 2009.
To urzędu miasta nie stać na prawnika?
Ồ, bởi vì đây là thị trấn Monterey, em không thể thuê được một luật sư à?
Ruchy, Urząd Miasta czeka.
Toà thị chính đang chờ.
Nathan i jego szef udali się do urzędu miasta z prośbą o zmianę zarządzenia.
Nathan và sếp tới hội đồng thành phố để xin thay đổi pháp lệnh.
Mam spotkanie z prawnikiem urzędu miasta.
Em có buổi họp với luật sư đại diện của thị trấn.
Mam znajomości w Urzędzie Miasta.
Tôi có một vài đặc quyềnỦy Ban thành phố.
Burmistrz z Tesalii powiedział o książce Głosiciele: „Zasługuje na miejsce w bibliotece Urzędu Miasta — i to na poczesne miejsce!”
Một thị trưởng ở Thessaly nói về sách Proclaimers: “Cuốn sách đó đáng được đặt ở một chỗ đặc biệt trong thư viện của thành phố!”
To informatyk z urzędu miasta Honolulu. Zobaczył tą aplikację i pomyślał, że choć u nich nie pada śnieg, można zaadoptować syreny ostrzegające przed tsunami.
Một anh chàng trong văn phòng công nghệ của thành phố Honolulu biết đến ứng dụng này và nhận ra rằng anh ta có thể sử dụng nó, không phải cho tuyết, mà để người dân định vị các đèn cảnh báo sóng thần.
Podobnie jak na podstawie obserwacji kopuły wulkanicznej i innych oznak aktywności wulkanu urząd miasta Shimabara wyznaczył strefę zagrożenia, tak samo Biblia dostarcza podstaw do czuwania i poczynienia kroków umożliwiających przeżycie.
Giống như vòm dung nham và những dấu hiệu khác của núi lửa đã cho các viên chứcthành phố Shimabara có đủ lý do để quy định vùng nguy hiểm, Kinh Thánh cho chúng ta lý do để cảnh giác và tự chuẩn bị để sống sót.
Aby związać koniec z końcem, Eduardo czyścił buty, wyrabiał cegły, zbierał ziemniaki, sprzedawał gazety i podejmował inne prace dorywcze, aż wreszcie, kiedy był już młodym mężczyzną, znalazł pełnoetatowe zatrudnienie w urzędzie miasta.
Để giúp kiếm sống, Eduardo đã đi đánh giầy, làm gạch, nhặt khoai tây, bán báo, và nhận làm những công việc lặt vặt khác cho đến khi thành thanh niên, anh đã kiếm được việc làm toàn thời gian với chính quyền thành phố.
Przynoszącymi krociowe zyski urzędami kościelnymi, pałacami, zamkami, miastami, opactwami i biskupstwami.
Bằng cách cấp cho họ chức vị giáo phẩm, dinh thự, lâu đài, thành phố, tu viện và những chức giám mục có mức thu nhập khổng lồ.
Siedziba urzędu znajduje się w mieście Lauenburg/Elbe.
Thủ phủ của Amt nằm Lauenburg/Elbe.
Mieści się tutaj także gabinet burmistrza miasta oraz cześć wydziałów Urzędu Miejskiego.
Đây cũng là quận đặt trụ sở thị trưởng và chính quyền thành phố Đài Bắc.
Do 1833 roku dane są szacunkowe, następne są danymi ze spisów ludności lub urzędowymi danymi poszczególnych urzędów statystycznych oraz samej administracji miasta.
Cho tới năm 1833 các số liệu hầu như chỉ là ước tính, kể từ sau đó mới có kết quả điều tra dân số hoặc các cập nhật chính thức của văn phòng dữ liệu của thời điểm đó hoặc của hội đồng quản trị thành phố.
Dotychczas większość urzędów miejskich wykorzystywała technologię jedynie, by zmieniać obywateli w ludzkie czujniki dostarczające władzom danych o mieście: o ilości dziur, zwalonych drzewach albo zniszczonych lampach.
Cho đến giờ, chính quyền của nhiều thành phố đã sử dụng công nghệ một cách có hiệu quả vào việc cảm biến con người, những người phục vụ chính quyền với dữ liệu của thành phố: ổ gà, cây đổ hay bóng đèn hư.
Szwajcarski Federalny Urząd Statystyczny poinformował, że w roku 2000 do Kościoła reformowanego (kalwińskiego) należało zaledwie 16 procent mieszkańców Genewy i że w mieście tym jest więcej katolików.
Theo văn phòng thống kê liên bang Thụy Sĩ (Swiss Federal Statistics Office), trong năm 2000, tại thành phố Geneva, chỉ 16% người dân theo Giáo hội Canh tân (phái Calvin) và số tín đồ Công giáo nhiều hơn số tín đồ phái Calvin.
Jeśli urząd odpowiedzialny za ochronę środowiska nie może zdecydować, że linie wysokiego napięcia są bezpieczne dla środowiska, to nie ma sposobu, żeby przesyłać energię z elektrowni wiatrowych do miast.
Nếu công ty môi trường không thể quyết định dây điện tốt cho môi trường thì sẽ không có cách gì để tải điện từ các trang trại phong năng đến thành phố.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urząd miasta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.