urząd stanu cywilnego trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urząd stanu cywilnego trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urząd stanu cywilnego trong Tiếng Ba Lan.
Từ urząd stanu cywilnego trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là phòng hộ tịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urząd stanu cywilnego
phòng hộ tịch(registry office) |
Xem thêm ví dụ
W takim wypadku urząd stanu cywilnego przyznaje zarówno imię, jak i nazwisko. Phòng hộ tịch sẽ đặt tên họ cho đứa trẻ. |
* Ratują ludzi z ciemności — ciemności dawno zapomnianych mikrofilmów i zakurzonych ksiąg z urzędów stanu cywilnego i kościołów. * Họ đang giải cứu những người ra khỏi bóng tối—bóng tối của những cuộn phim đã bị lãng quên từ lâu và sổ sách đầy bụi bặm của các văn phòng và nhà thờ. |
Przeciwnie, byli to szczerzy, prostolinijni ludzie, którzy wcześniej nie mogli zarejestrować swych związków, ponieważ mieszkali na odległych terenach z dala od urzędów stanu cywilnego. Ngược lại, họ là những cặp thành tâm và có động lực tốt mà trước đó đã không đăng ký kết hôn vì sống ở những vùng hẻo lánh cách xa những phòng hộ tịch. |
Na przykład w Ghanie do urzędu stanu cywilnego przyszedł 96-letni mężczyzna, by zalegalizować swój związek z kobietą, z którą przez 70 lat żył bez ślubu. Thí dụ, tại Ga-na, một ông cụ đã 96 tuổi đến văn phòng nhân viên giữ sổ giá thú, xin đăng ký kết hôn. Ông sống với một bà trong 70 năm không có hôn thú. |
Wreszcie pewnego dnia w lutym 1942 roku oboje z Lloydem i czworgiem Świadków, którzy obiecali dochować tajemnicy, bez rozgłosu poszliśmy do urzędu stanu cywilnego i pobraliśmy się. Cuối cùng, một ngày nọ vào tháng 2 năm 1942, anh Lloyd kín đáo dẫn tôi—cùng với bốn Nhân Chứng đã thề giữ bí mật—đến sở đăng ký và chúng tôi kết hôn. |
Jeżeli małżeństwo zostało zawarte wcześniej przed funkcjonariuszem państwowym i dopiero potem zostaje wygłoszone chrześcijańskie przemówienie weselne, mówca może wspomnieć, że formalności prawne zostały już załatwione w urzędzie stanu cywilnego. Nếu trước đấy hôn-lễ đã được cử-hành trước viên-chức hành-chánh dân-sự, anh trưởng-lão nói bài diễn-văn có thể loan báo cho biết là điều mà luật-pháp đòi hỏi đây đã được làm rồi. |
Z wybiciem północy 1 kwietnia 2001 roku cztery jednopłciowe pary zostały zaślubione przez burmistrza Amsterdamu, Joba Cohena, który specjalnie objął funkcję kierownika urzędu stanu cywilnego, aby udzielić im ślubu. Luật bắt đầu có hiệu lực vào ngày 1 tháng 4 năm 2001, và vào ngày đó bốn người cùng giới tính đã cưới bởi Thị trưởng Amsterdam, Job Cohen, người đã trở thành một công ty đăng ký đặc biệt để hành lễ tại đám cưới. |
9 Ustawodawstwo niektórych krajów wymaga, aby małżeństwo zostało zawarte w jakimś urzędzie, na przykład w ratuszu, lub po prostu przed urzędnikiem stanu cywilnego. 9 Ở những nước khác, luật pháp đòi hỏi người dân phải kết hôn tại một văn phòng của chính quyền, chẳng hạn như tòa thị chính, hoặc trước một viên chức được chỉ định. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urząd stanu cywilnego trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.