usługi trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usługi trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usługi trong Tiếng Ba Lan.

Từ usługi trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là dịch vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usługi

dịch vụ

noun (działalność gospodarcza o charakterze nieprodukcyjnym)

I ponieważ pracuje w usługach, zmuszony jest do kontaktu z ludźmi.
Và khi hắn làm việc trong ngành dịch vụ, hắn buộc phải đối mặt với nhiều người.

Xem thêm ví dụ

Gama produktów i usług G Suite obejmuje Gmail, Kalendarz Google, Dysk Google, Spotkania Google, Dokumenty Google, Arkusze Google, Prezentacje Google, Formularze Google, Witryny Google, Google+ i Google Apps Vault.
Bộ sản phẩm và dịch vụ G Suite bao gồm Gmail, Google Calendar, Google Drive, Hangouts, Google Docs, Google Sheets, Google Slides, Google Forms, Google Sites, Google+, và Google Apps Vault.
Z tych powodów, dzięki usługom, jakie świadczą w ekosystemie, ekonomiści szacują wartość raf koralowych na świecie na setki miliardów dolarów rocznie.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
Do usług.
Sẵn sàng phục vụ ngài.
Gdy zalogujesz się na konto Google na urządzeniu z Androidem, usługa Znajdź moje urządzenie domyślnie będzie włączona.
Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định.
W miastach działa nowa usługa, warta 22 mld dolarów, zajmująca 205 km2: osobiste magazyny.
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
Nie masz praw do usunięcia tej usługi
Người dùng không có quyền xóa bỏ dịch vụ này
Zatem znajdujemy inwestorów, którzy płacą za komplet usług, te usługi odnoszą sukces i poprawiają wyniki. Mamy wymierną redukcję recydywy, rząd oszczędza pieniądze, a z oszczędności może zapłacić za wyniki.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Do usług.
Lúc nào cũng được.
Użytkownik ma wszelkie wymagane prawa do (i) przesyłania, wykorzystywania i przetwarzania Danych klienta zgodnie z niniejszą Umową oraz (ii) upoważniania do korzystania z Usługi razem z usługami GCS i Dysk Google.
Bạn có tất cả các quyền cần thiết để (i) gửi, sử dụng và xử lý Dữ liệu khách hàng theo Thỏa thuận này và (ii) cho phép sử dụng Dịch vụ cùng với GCS và Google Drive trong trường hợp áp dụng.
W przypadku treści z G Suite Cloud Search korzysta z tego samego modelu udostępniania, który jest zastosowany w usługach G Suite.
Đối với nội dung G Suite, Cloud Search tuân theo cùng một mô hình chia sẻ dùng trong các dịch vụ của G Suite.
Z drugiej strony, jeśli zasób pieniędzy pozostaje taki sam, a towarów i usług przybywa wzrasta wartość każdego dolara, w procesie zwanym deflacją.
Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát.
Mamy prawo mieć łatwy i niedrogi dostęp do antykoncepcji i usług związanych z reprodukcją.
Chúng ta có quyền tiếp cận dễ dàng với hạn chế sinh sản, và dịch vụ sinh sản.
Nasze usługi będą drogo kosztować.
Sự phục vụ của chúng tôi rất cao giá.
To, że pacjenci pokroju Robin, odwiedzając takie kliniki, chodząc do tego typu punktów, spotykają się z indywidualnym podejściem, edukacją i usługami, powinno zaalarmować cały system zdrowotny.
Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế.
Gdybyście chcieli policzyć każdy produkt i usługę oferowane w Nowym Jorku - jest ich 10 miliardów - zajęłoby to 317 lat.
Nếu bạn muốn đếm từng sản phảm và dịch vụ được yêu cầu ở New York -- nó là 10 tỉ -- điều này sẽ khiến bạn tốn 317 năm.
Aby Historia lokalizacji działała prawidłowo, dla usług lokalizacyjnych musi być wybrane ustawienie Zawsze, a funkcja Odświeżanie aplikacji w tle musi być włączona.
Lịch sử vị trí chỉ có thể hoạt động đúng cách nếu Dịch vụ vị trí được đặt thành Luôn bật và tính năng Làm mới ứng dụng nền cũng bật.
Lancelot, do usług.
Sếp Lancelot, sẵn sàng giúp đỡ anh.
W 1998 roku rozpoczęła oferowanie usług międzynarodowych pod marką Deer Air.
Năm 1998, hãng bắt đầu cung cấp dịch vụ quốc tế bằng thương hiệu Deer Air.
Mogłaby dostarczać lokalne usługi dla ludzi z sąsiedztwa: opieka nad dziećmi, zwierzętami domowymi, dostawy.
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.
Świadkowie Jehowy świadczą te usługi bezpłatnie w ramach swojej pracy ewangelizacyjnej”.
Nhân Chứng Giê-hô-va cung cấp dịch vụ này miễn phí như là một phần công việc thánh chức của họ trong cộng đồng”.
Zaprosił właśnie nas bo mamy bardzo specyficzny typ procesu projektowania który daje właściwe rozwiązania w miejscach gdzie nie ma dostępu do usług i kreatywnego kapitału.
Ông ta mời chúng tôi, đặc biệt vì chúng tôi có một quá trình thiết kế rất riêng... một trong số đó mang tới kết quả là những giải pháp thiết kế phù hợp ở những nơi mà thường không có cơ hội tiếp cận với những dịch vụ thiết kế hay là công ty sáng tạo.
Ochrona zaawansowana uniemożliwia większości aplikacji i usług niepochodzących od Google dostęp do danych na Twoim Dysku Google i Gmailu.
Chương trình Bảo vệ nâng cao ngăn hầu hết các ứng dụng và dịch vụ không phải của Google truy cập dữ liệu của bạn trong Google Drive và Gmail.
Na przykład w Google Analytics wszystkie nazwy raportów i powiązane pola danych i wymiarów będą odzwierciedlać nowe nazwy usług:
Chẳng hạn như trong Google Analytics, tất cả tên báo cáo cũng như các trường chỉ số và thứ nguyên có liên quan đều sẽ sử dụng tên sản phẩm mới:
Jeżeli jest, wówczas klient może uznać serwer za wiarygodny i może rozpocząć wysyłanie zapytań o usługi na ten serwer.
Nếu đúng thì người sử dụng có thể tin tưởng vào máy chủ SS và bắt đầu gửi yêu cầu sử dụng dịch vụ.
Żądana usługa jest obecnie niedostępna
Dịch vụ đã yêu cầu hiện thời không sẵn sàng

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usługi trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.