usta trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usta trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usta trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ usta trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giỏi, thợ thủ công, khéo léo, Nghệ nhân, thạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usta

giỏi

(smart)

thợ thủ công

(artisan)

khéo léo

(skilful)

Nghệ nhân

(artisan)

thạo

(competent)

Xem thêm ví dụ

Şimdi ben ustayım!
Giờ đây ta là bá chủ.
Fakat konuşmak için onları bir araya getirdiğinizde tıpkı usta daktilograf ve piyanistlerin parmakları gibi çalışırlar.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Bugün, Usta Lei'nin dördüncü oğlunu evlat edinmesini kutluyoruz
Hôm nay là ngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử.
Çünkü Şeytan’ın sinsi oyunlarına kolayca yenik düşebiliriz; o, Havva’yı ayartırken yaptığı gibi, yanlış şeyleri hoş bir şeymiş gibi göstermekte ustadır (2. Korintoslular 11:14; 1. Timoteos 2:14).
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
O gömleği Sürtükler R Us'tan mı aldın?
Cô mua cái áo đó ở Tramps R Us à?
Gezegenlerin dakik yörüngeleri, Voltaire’e Yaratıcı’nın Büyük bir Teşkilatlandırıcı, Usta bir Saat Yapıcısı olması gerektiğini hatırlattığı gibi, bize de aynı şeyi hatırlatabilir.—Mezmur 104:1.
Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1).
Peki Usta Şifu!
Tuân lệnh sư phụ!
Gibi nefes için yemin etmek us'd severler olarak yemin Ve o kadar çok seviyorum, onu çok daha az anlamına gelir
Thở như lời thề như những người yêu thích us'd thề; Và cô càng nhiều trong tình yêu, cô ấy có nghĩa là ít hơn nhiều
Usta nasılsın?
Xử lý thế nào thế?
Ona İtalya'da " Tesisatçı " derler, aynı zamanda " Üstad, " çünkü gerçekten de bir mühendistir ve bir usta ve heykeltraştır üstelik.
Người ta gọi ông ta là " Thợ hàn chì " ở Ý, hay " nhà soạn nhạc đại tài ", vì thật ra ông ta là một kỹ sư đồng thời cũng là một thợ thủ công và điêu khắc
Usta Yip!
Diệp sư phụ!
Tamamdır usta.
Được rồi, anh bạn.
Evet, “usta” ya da “acemi” olalım hepimiz birlikte Yehova’yı sesimizle yüceltebiliriz ve yüceltmeliyiz de (2. Korintoslular 8:12’yle karşılaştırın).
Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12.
" Dallar mı hareket ediyor Usta, yoksa hareket eden rüzgar mı? "
" Thưa thầy, cành cây tự cử động hay là vì gió lay thế ạ? "
Usta Ip, bugün bizim için çok şey yaptın.
Hôm nay làm phiền ngài quá.
O, uyanık olmayanları tuzağa düşürmek üzere kuşkuları kullanmakta ustadır.
Hắn xảo quyệt trong việc sử dụng mối nghi ngờ làm cái bẫy cho người khinh suất.
Kuzey Denizi Çetesi Ustasının kellesini getireceğimize yemin ederiz, usta
Chúng tôi phụng mệnh, thề lấy được thủ cấp của Bắc Hải bang chủ
US News & World Report, tüketici raporlarının çamaşır makinelerini değerlendirdiği gibi, üniversiteleri sıraya koyuyor.
News & World Report xếp hạng các trường đại học như thể bản báo cáo tiêu dùng đánh giá các loại máy giặt.
Genç Usta, onlar....
Thiếu gia, bọn họ...
8 İsa’nın, öğrencilerinin zihinlerinden geçenleri dile getirmelerini sağlayan, onları düşünme yetilerini kullanmaya ve geliştirmeye yönelten sorular sormakta da usta olduğunu unutmayın.
8 Hãy nhớ rằng Chúa Giê-su là bậc thầy trong việc dùng câu hỏi để gợi cho các môn đồ nói lên cảm tưởng của họ, đồng thời để kích thích và phát triển khả năng suy nghĩ của họ.
O adeta hikmetin kişileşmiş halidir ve “usta olarak” Babasının yanında çalışmıştır.
Chúa Giê-su là hiện thân của sự khôn ngoan, là “thợ cái” bên cạnh Cha ngài.
Usta Ip.
Chào sư phụ.
Sizin ustanız nerede?
Sư phụ của các ngươi đâu?
Artık Punta Riversa tekniğinde usta olduğumu kabul edebiliriz.
Ta nghĩ chúng ta có thể tin là ta đã lắm vững Punta Riversa
Öyle ama okçulukta senden çok daha ustaydım.
nhưng em bắn cung giỏi hơn anh. tâm trí và cơ thể.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usta trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.