usterka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usterka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usterka trong Tiếng Ba Lan.

Từ usterka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lỗi, lời, thiếu sót, hỏng hóc, khuyết điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usterka

lỗi

(error)

lời

(mistake)

thiếu sót

(shortcoming)

hỏng hóc

(failure)

khuyết điểm

(shortcoming)

Xem thêm ví dụ

Jak często ujawnia usterkę?
Cô thường tìm ra lỗi với những lần kiểm tra đó không?
Im bliżej Niego jesteśmy, tym bardziej zdajemy sobie sprawę, że życie doczesne bywa trudne, a to, że „wszystko [ma] swoje przeciwieństwo” (2 Nefi 2:11), nie jest usterką w planie zbawienia.
Khi đến gần Ngài, chúng ta nhận biết rằng cuộc sống trần thế có nghĩa là khó khăn và rằng “sự tương phản trong mọi sự việc” (2 Nê Phi 2:11) không phải là một khiếm khuyết trong kế hoạch cứu rỗi.
Szatan, usiłując zanegować prawowitość zwierzchniej władzy Boga, zasugerował, że ludzie zostali stworzeni z jakąś usterką — że każdego człowieka można zmusić albo zachęcić do buntu przeciwko panowaniu Stwórcy (Hioba 1:7-12; 2:2-5).
Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời.
Ravel, naprawiłeś tę usterkę?
Ravel, cậu đã sửa lỗi sự cố chưa?
Kiedy więc Adam zgrzeszył, Stwórca nie musiał poprawić jakiejś usterki w sposobie zaprojektowania człowieka, tylko zgodnie z prawdą oznajmił, że wina leży całkowicie po stronie Adama (Rodzaju 3:17-19).
Do đó, khi A-đam phạm tội, không có nghĩa là sai sót nào trong cách Đức Chúa Trời tạo ra A-đam, mà chính ông phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về quyết định của mình (Sáng-thế Ký 3:17-19).
Pozycja 151 na dzisiejszej liście usterek.
Chúng là số 151 trên danh sách thiết bi. chạy không ổn đi.nh.
To nie jest pierdolona usterka.
Đây không phải là một trục trặc.
W systemie danych zapisujemy około 500 różnych parametrów i około 13 tys. parametrów zdrowotnych, które pokazują występujące usterki. Potem wysyłamy te dane do warsztatu, używając telemetrii w tempie 2-4 megabitów na sekundę.
Chúng tôi theo dõi khoảng 500 biến số trong hệ thống dữ liệu, khoảng 13.000 biến số sức khỏe và các biến cố để xác định khi nào mọi thứ có trục trặc, và gửi dữ liệu đó trở lại garage qua bộ đo lường từ xa với tốc độ 2 – 4 MBs mỗi giây.
Usterka Osobny artykuł: Usterka.
Personal foul: lỗi cá nhân.
W systemie danych zapisujemy około 500 różnych parametrów i około 13 tys. parametrów zdrowotnych, które pokazują występujące usterki. Potem wysyłamy te dane do warsztatu, używając telemetrii w tempie 2- 4 megabitów na sekundę.
Chúng tôi theo dõi khoảng 500 biến số trong hệ thống dữ liệu, khoảng 13. 000 biến số sức khỏe và các biến cố để xác định khi nào mọi thứ có trục trặc, và gửi dữ liệu đó trở lại garage qua bộ đo lường từ xa với tốc độ 2 - 4 MBs mỗi giây.
Pewnie doszło do jakiejś usterki technicznej.
Chắc là có trục trặc kĩ thuật nào đó thôi.
Mamy 30 sekund, nim zauważą, że to nie usterka sprzętu.
Ta có 30 giây trước khi họ nhận ra không phải là do máy móc.
Takie usterki powstają wtedy, gdy osoby kształtowane przez Boga odrzucają Jego kierownictwo.
Đó là sự khác biệt lớn giữa bạn và một khối đất sét vô tri.
Oficjalnie, usterka mechaniczna przez którą przegrałeś.
Đúng ra thì sự cố kỹ thuật đã khiến mày thua.
Czasami możemy zauważyć tę usterkę, ale przez większość czasu ignorujemy ją.
Đôi khi, ta sẽ nhận ra dấu vết nhưng phần lớn thời gian, ta lại không nhạy bén đến vậy.
Usterkę usunięto po półtorej godzinie.
Quy trình mất khoảng hai tiếng rưỡi.
Ja zaś wiedziałem, że to była awaria elektryki — poważna, ale nie tragiczna w skutkach usterka.
Tuy nhiên, tôi biết đó chỉ là do điện bị hỏng—nguy hiểm nhưng không gây tử vong.
Jaką usterkę?
Sự cố gì vậy, Cơ trưởng?
(37) Konstruktorzy świątyni naprawiają dwie drobne usterki w świątyni Laie na Hawajach.
(37) Những người thầu xây cất đền thờ sửa lại hai khuyết điểm nhỏ trong Đền Thờ Laie Hawaii.
Żadna mechaniczna czy elektroniczna usterka nie może zakłócić naszej modlitwy.
Không bao giờ có thể có sự hỏng máy hay điện tử khi chúng ta cầu nguyện.
Jeżeli dostrzegasz u siebie skazy i usterki duchowe, to czy tylko przez chwilę o nich myślisz, czy też nieodwołalnie postanawiasz je usunąć?
Khi thấy tì vết và khuyết điểm phản chiếu trong gương, bạn chỉ nghĩ ngợi thoáng qua rồi thôi, hay là bạn cương quyết dự định sửa chữa khuyết điểm?
Niestety, wszelkie zabiegi o usunięcie „usterek” w społeczeństwie ludzkim okazują się nieskuteczne.
Tuy nhiên, những nỗ lực sửa chữa sựhỏng, suy đồi của xã hội đã không thực sự thành công.
Ryzyko zmieniające architekturę, nawet tę z usterkami, Ryzyko zmieniające architekturę, nawet tę z usterkami, w przestrzeń lepszą niż powtarzalna pustka produktów typu instant. w przestrzeń lepszą niż powtarzalna pustka produktów typu instant.
Mạo hiểm thúc đẩy kiến trúc thậm chí với những sai sót của nó, thành một không gian tốt hơn hẳn mà không thể bị lặp lại sự nông cạn của những thứ đã được tạo ra.
Były niepotwierdzone raporty, że usterka robota-prototypu spowodowała uszkodzenie reaktora łukowego.
Có những bản báo cáo chưa được xác nhận rằng một nguyên mẫu robot gặp trục trặc và gây thiệt hại cho lò phản ứng hạt nhân.
Chrome Web Store nie zezwala na produkty, które przesyłają wirusy, robaki, usterki, konie trojańskie, złośliwe oprogramowanie lub inne szkodliwe elementy.
Cửa hàng Chrome trực tuyến không cho phép các ứng dụng hoặc tiện ích phát tán vi-rút, sâu, lỗi, Trojan horse, phần mềm độc hại hay các mục gây hại khác.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usterka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.