uwarunkowanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uwarunkowanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uwarunkowanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ uwarunkowanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là điều kiện, tình trạng, sự điều hòa, định rõ, tiền công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uwarunkowanie

điều kiện

tình trạng

sự điều hòa

(conditioning)

định rõ

(determinant)

tiền công

(consideration)

Xem thêm ví dụ

Nie jesteśmy w stanie w pełni zrozumieć wyborów i psychologicznych uwarunkowań ludzi na świecie, w kongregacjach kościelnych, a nawet w naszych rodzinach, ponieważ rzadko mamy pełny obraz tego, kim oni naprawdę są.
Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ.
Chce, byśmy się do Niego przybliżali i pielęgnowali z Nim dobre stosunki, nawet jeśli zmagamy się z trudnościami wynikającymi z podeszłego wieku, słabego zdrowia, obowiązków rodzinnych lub innych uwarunkowań.
Dù chúng ta có những hoàn cảnh khó khăn như tuổi cao, sức khỏe kém, gánh trách nhiệm gia đình và những bổn phận khác, nhưng Đức Chúa Trời luôn tạo cơ hội để chúng ta có thể đến gần và vun trồng mối quan hệ tốt với Ngài.
Zdobyłem umiejętność podniesienia się z tych uwarunkowań dzięki dążeniu do uzyskania dobrego wykształcenia oraz z pomocą troskliwych rodziców.
Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi.
Innymi słowy, Chiny, odwrotnie niż pozostałe kraje uwarunkowane są poprzez swoją cywilizację, funkcjonowanie jako państwa cywilizacyjnego a nie narodowego.
Nói cách khác, Trung Quốc không giống như các nước phương Tây và hầu hết các quốc gia khác trên thế giới, nó được định hình bằng tinh hoa nó hiện hữu ở trạng thái của một nền văn minhh, chứ không đơn thuần chỉ là một quốc gia,
Nasze życie w pełnym miłości świecie przed przyjściem na ziemię uwarunkowało nasze pragnienie prawdziwej, trwałej miłości tu na ziemi.
Có lẽ cuộc sống của chúng ta trong một tiền dương thế đầy yêu thương là nguyên nhân cho lòng khát khao của chúng ta về tình yêu thương đích thực, bền vững ở trên thế gian này.
Postaraj się też zrozumieć uwarunkowania rodzinne swojego partnera.
Ngoài ra, hãy cố gắng hiểu rằng hoàn cảnh gia đình cũng có thể ảnh hưởng đến quan điểm của vợ hay chồng bạn.
DAROWIZNA UWARUNKOWANA
CHO VAY KHÔNG LẤY LÃI
(Uczniowie mogą wymienić takie różnice, jak: styl życia, kultura, język czy uwarunkowania geograficzne).
(Các học sinh có thể đề cập đến những việc như những khác biệt trong lối sống, văn hóa, ngôn ngữ và địa lý).
Trafnie więc proroczo zapowiadał Jezusa, którego kapłaństwo nie jest uwarunkowane pochodzeniem od jakiegoś niedoskonałego, człowieczego przodka, ale od czegoś znacznie donioślejszego — od przysięgi Jehowy Boga.
Do đó ông tượng trưng một cách thích hợp cho Chúa Giê-su, chức tế lễ của ngài không tùy thuộc vào tổ tiên loài người bất toàn nhưng tùy thuộc vào một điều vĩ đại hơn nhiều—lời thề của chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Jego posunięcia na płaszczyźnie kościelnej i politycznej były rzekomo uwarunkowane tym, że pragnął zapewnić pokój, utrzymać równowagę pomiędzy rywalizującymi państwami, zacieśnić stosunki z sojusznikami, którzy mogli zagwarantować ochronę papiestwu, a także zjednoczyć chrześcijańskich monarchów przeciwko zagrożeniu ze strony Turcji.
Các hoạt động của ông về chính trị và tôn giáo bề ngoài có vẻ như muốn bảo vệ hòa bình, duy trì thế quân bình giữa các vương quốc kình địch, củng cố tình hữu nghị với những đồng minh sẵn sàng bảo vệ chức giáo hoàng, và giữ cho các quốc vương thuộc Ki-tô Giáo đoàn kết chống lại sự đe dọa của Thổ Nhĩ Kỳ.
W jaki sposób to uwarunkowanie przeszkadza nam w dostąpieniu pełni błogosławieństw Zadośćuczynienia?
Làm thế nào tình trạng này ngăn cản không cho chúng ta nhận được các phước lành trọn vẹn của Sự Chuộc Tội?
Pochodzicie ze wszystkich ścieżek życia, wszystkich kultur, języków, uwarunkowań politycznych i tradycji religijnych.
Các anh chị em đều đến từ—mọi sắc tộc, văn hóa, ngôn ngữ, hoàn cảnh chính trị và truyền thống tôn giáo khác nhau.
Mieliśmy je skłonić do wykonywania poleceń, przez słuchanie pogody, uwarunkowania terenu i stworzenie czegoś, co pozwoliłoby owcom iść tam, gdzie chcą.
Nên vấn đề là cố gắng làm cho chúng làm những gì ta muốn, bằng cách lắng nghe thời tiết, điều kiện đất, và tạo ra những thứ giúp đàn cừu di chuyển tới nơi mà ta muốn.
Pomóż im zrozumieć, że słowa brata Jereda odnosiły się do uwarunkowania, które odziedziczyliśmy „z powodu upadku”.
Giúp họ thấy rằng khi anh của Gia Rết sử dụng những từ này, thì ông nhắc tới tình trạng chúng ta đã thừa hưởng “vì sự sa ngã.”
Tego rodzaju doświadczenia są osobiste, często są powiązane z daną osobą i opisanymi przed chwilą uwarunkowaniami.
Những kinh nghiệm như vậy đều rất riêng tư và thường thích hợp đối với từng cá nhân và những điều kiện tôi mới vừa mô tả.
Doktor Michael Kosfeld, wykładający administrację biznesu na uniwersytecie we Frankfurcie, prowadził badania, które skłoniły go do wniosku, że zaufanie jest „biologicznie uwarunkowaną częścią ludzkiej natury”.
Qua những cuộc thử nghiệm, ông Michael Kosfeld, giáo sư khoa quản trị kinh doanh tại trường đại học Frankfurt ở Đức kết luận rằng tin nơi người khác là “đặc tính sinh học của con người”.
Prawa kobiet różnią się od ogólnie rozumianej kwestii praw człowieka wskazaniem uwarunkowanego historią i tradycją słabszego egzekwowania praw kobiet i dziewcząt niż praw mężczyzn i chłopców.
Các quyền này khác biệt với các khái niệm rộng hơn về quyền con người thông qua các nhận định về thành kiến truyền thống lịch sử cố hữu chống lại việc thực hiện quyền của phụ nữ và trẻ em gái trong khi thiên vị nam giới và trẻ em trai ("trọng nam khinh nữ").
Indie posiadają uwarunkowania instytucjonalne dobre dla wzrostu gospodarczego, podczas gdy Chiny nadal walczą z reformami politycznymi.
Ấn Độ có những điều kiện cần thiết để phát triển kinh tế, trong khi Trung Quốc thì vẫn đang vật lộn với cải cách chính trị.
Powinien też uwzględniać przede wszystkim twoje potrzeby i uwarunkowania.
Dự án này cũng cần phải dựa trên những nhu cầu và sở thích của em.
Jesteśmy członkiniami Kościoła Pana i — bez względu na nasze indywidualne uwarunkowania — wszystkie możemy cieszyć się pełnymi błogosławieństwami mocy kapłaństwa poprzez dochowywanie przymierzy, które zawarłyśmy podczas chrztu i w świątyni.
Chúng ta là các tín hữu của Giáo Hội của Chúa, và bất kể hoàn cảnh cá nhân của chúng ta ra sao đi nữa thì chúng ta cũng đều có thể tận hưởng những phước lành trọn vẹn của quyền năng chức tư tế qua việc tuân giữ các giao ước mà mình đã lập tại lễ báp têm và trong đền thờ.
Choroba często występuje rodzinnie, więc wiemy, że w dużym stopniu jest uwarunkowana genetycznie.
Tình trạng này thường di truyền gia đình, vì vậy ta biết được rằng di truyền học liên quan nhiều đến nó.
Możliwe, że nonszalanckie, pozornie nieprzyjazne zachowanie sąsiada jest uwarunkowane względami kulturowymi, z powodu których w takich sytuacjach czuje się on niepewnie i niezręcznie.
Có thể vì gốc gác văn hóa nên người đó ngập ngừng hoặc ngượng nghịu, hành động một cách không tự nhiên, và có vẻ thiếu thân thiện.
Osobiste uwarunkowania bardzo się różnią.
Những hoàn cảnh cá nhân thì khác biệt rất nhiều.
Ale myślę, że to dowód, że kobiety zostały uwarunkowane do dążenia do doskonałości i są zbyt ostrożne.
Nhưng tôi lại nghĩ đó là bằng chứng cho rằng phụ nữ bị định hướng xã hội về sự cầu toàn, và họ cẩn trọng quá mức.
Jeśli będziemy patrzyły ponad różnicami wieku, kultur i uwarunkowań, dbały o siebie nawzajem i służyły sobie, będziemy wypełnione czystą miłością Chrystusa i doznamy natchnienia prowadzącego do rozeznania, kiedy i komu służyć.
Khi chúng ta nhìn xa hơn những khác biệt về tuổi tác, văn hóa và hoàn cảnh để nuôi dưỡng và phục vụ lẫn nhau, chúng ta sẽ tràn đầy tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô và sự soi dẫn, những điều này giúp chúng ta biết phải phục vụ người nào và vào lúc nào.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uwarunkowanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.