użądlenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ użądlenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ użądlenie trong Tiếng Ba Lan.
Từ użądlenie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Côn trùng đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ użądlenie
Côn trùng đốt
|
Xem thêm ví dụ
Wleciała ci pod bluzkę i lepiej ją zdejmij bo cię użądli! Tốt hơn là cô nên cởi khuy áo ra để nó không đốt. |
Ja cię użądlę. Ty mnie zadźgasz. . Tôi sẽ đốt cô, rồi cô dẫm lên tôi. |
Bo ja się czuję użądlony panie " Żądło ". . Bởi vì tôi cảm thấy bị đốt, ông Sting ạ. |
Bo ja się czuję użądlony, panie " Żądło " Bởi vì tôi cảm thấy bị đốt, ông Sting ạ |
Przy 30 użądleniach Sau 30 đốt chích, |
Pewnie umarła po użądleniu cię. Con ong có thể chết sau khi đốt cậu. |
Nie ma to nic wspólnego z widzeniem, czy nawet, z tematem naszej konferencji " Inspiracje Naturą " czy nawet, z tematem naszej konferencji " Inspiracje Naturą " chyba że weźmiemy pod uwagę bajkę o żabie, która na grzbiecie przewozi przez rzekę skorpiona, bo skorpion obiecał jej nie użądlić, ale skorpion jednak żądli żabę i oboje umierają, wcześniej żaba pyta " Dlaczego? ", " To moja natura ", pada odpowiedź. wcześniej żaba pyta " Dlaczego? ", " To moja natura ", pada odpowiedź. " Cảm hứng từ tự nhiên " -- ngoại trừ câu chuyện ngụ ngôn về con cóc đèo con bò cạp trên lưng để qua sông vì bò cạp hứa sẽ không cắn cóc, nhưng sau đó thì bò cạp vẫn cắn nó và cả hai cùng chết, nhưng trước khi cóc hỏi bò cạp vì sao thì nó đã nói, |
Jak to było użądlić kogoś? Thế tại sao phải đốt một ai đó? |
Moim zdaniem, po użądleniu karaluch nie jest już karaluchem. Giờ tôi muốn nói rằng, một khi bị đốt, con gián sẽ không còn là nó nữa. |
Najpierw próbował ją złapać rękami, ale go użądliła. Em biết không, đầu tiên ông cố gắng bắt chúng bằng tay, nhưng anh đoán là cô ấy đốt ông. |
Czy był pan kiedykolwiek użądlony panie " Żądło "? Ông đã bao giờ bị đốt chưa, Ông Sting? |
To jak użądlenie pszczoły. Chà, ý tôi là, nó như ong đốt thôi, thật đấy. |
Użądliła mnie. Nó chích. |
Użądlenie powoduje poważne halucynacje. bị chích là sẽ gây ảo giác nghiêm trọng. |
Pszczoła nie użądli jeśli w porę ją dostrzeżecie. Ong sẽ không chích bạn khi bạn thấy nó. |
Ta roślina mnie użądliła. Cái cây này, nó chích con. |
Czy był pan kiedykolwiek użądlony, panie " Żądło "? Ông đã bao giờ bị đốt chưa, Ông Sting? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ użądlenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.