uzasadniony trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uzasadniony trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uzasadniony trong Tiếng Ba Lan.
Từ uzasadniony trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khôn, có lý, hợp lý, chính đáng, hợp pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uzasadniony
khôn(sound) |
có lý(just) |
hợp lý(just) |
chính đáng(just) |
hợp pháp(rightful) |
Xem thêm ví dụ
Dowód taki musi być przekonujący nie tylko dla tego, kto już wierzy, ale też dla innych, którzy by się ‛domagali od niego uzasadnienia nadziei’ na pokój (1 Piotra 3:15). Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15). |
Okręgi w całym kraju, duże i małe, które wprowadziły tę zmianę, odkryły, że obawy są często nieuzasadnione i nie mogą przeważyć nad ogromnymi korzyściami dla zdrowia uczniów, ich wyników i bezpieczeństwa nas wszystkich. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Świadectwo jest najcenniejszą własnością, ponieważ nie jest uzasadnione logicznie lub przyczynowo, nie może być kupione za ziemskie własności, nie może być także dane jako prezent lub odziedziczone po naszych przodkach. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
11 Tak więc istnienie gron starszych jest uzasadnione biblijnie, przy czym każde z nich jako całość to coś więcej niż ogół jego członków. 11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại. |
Jeśli w życiu wystarczająco długo, " mruknąłem przez zęby z nieuzasadnionych konfliktów. Nếu cuộc sống đủ lâu ", tôi lẩm bẩm qua răng của tôi với lòng hận thù không hợp lý. |
Jego śmierć będzie uzasadniona. Cái chết sẽ là hình phạt. |
Istnieje jednak wiele uzasadnionych argumentów przemawiających za istnieniem ciemnej materii. Có lập luận nào cho vật chất tối không? |
Na podstawie ustępu 1 na stronie 20 wskaż na biblijne uzasadnienie tego postanowienia. Hãy xem với người đó căn bản dựa trên Kinh-thánh của sự sắp đặt hiện hành bằng cách dùng đoạn một nơi trang 20. |
Uzasadnienie słuszności niektórych z powyższych stwierdzeń Jezusa wymaga krótkiego wyjaśnienia. Tính xác thực của một số phần trong lời dạy của Chúa Giê-su là rõ ràng, không cần phải giải thích nhiều. |
Czy nie warto poprosić ich o ‛uzasadnienie nadziei, którą mają w sobie’? Sao bạn không yêu cầu Nhân Chứng giải thích ‘lý do nào họ có hy vọng đó’? |
Niewykluczone, że rozżalenie Paula było uzasadnione. Đạt có những cảm xúc như thế là điều dễ hiểu, và có lẽ lời bạn ấy cũng đúng phần nào. |
To było bardzo cudowne, dlatego że byłem zainteresowany teatrem, co jest uzasadnione w tej pracy. Tác phẩm khá tuyệt vời bởi tôi có hứng thú -- ngay từ ngày xa xưa -- với sân khấu, và đám mây đã thể hiện điều đó. |
Być może zastanawiasz się, Czytelniku: Czy istnieją uzasadnione powody, żebym i ja zmienił swoją religię? Tuy vậy, bạn có thể tự hỏi: «Thật ra thì có đủ lý do để chính tôi phải thay đổi tôn giáo không? |
Nie są to uzasadnione usprawiedliwienia tego, że ktoś nie wywiązuje się z Bożych poleceń (15.10, strony 12-15). Đó là những lời biện hộ không chính đáng nhằm tránh thi hành mệnh lệnh của Đức Chúa Trời. —15/10, trang 12- 15. |
Miało solidne podstawy i biblijne uzasadnienie. Niềm tin này có căn cứ vững chắc và dựa vào Kinh Thánh. |
Właśnie o tym Królestwie oraz o biblijnie uzasadnionej nadziei życia wiecznego na oczyszczonej i upiększonej ziemi chcieliby z Tobą rozmawiać Świadkowie Jehowy. Chính Nước Trời và niềm hy vọng dựa trên Kinh-thánh về sự sống đời đời trên một trái đất trở nên sạch sẽ và đẹp đẽ là điều mà Nhân-chứng Giê-hô-va mong muốn nói cho bạn biết. |
Kto rozsiewa kłamstwa, nieżyczliwe pogłoski albo podnosi nieuzasadnione zarzuty, ten wprawdzie nie ‛przelewa krwi niewinnej’, ale z pewnością może zniszczyć komuś dobrą opinię. Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác. |
Ponieważ Świadkowie Jehowy nie mają ani nie chcą mieć nic wspólnego z wielkimi religiami popieranymi przez Szatana, panuje przekonanie, iż w pełni zasłużyli nawet na nieuzasadnioną krytykę i fanatyczny sprzeciw. Bởi vì Nhân-chứng Giê-hô-va không thuộc và không muốn thuộc vào các đạo chính của Sa-tan, nên họ bị xem như miếng mồi cho bất cứ người chỉ trích thiên vị nào hay là kẻ thù cuồng tín nào. |
Czy przejawianie takiej wiary było uzasadnione? Niềm tin của ông có đặt sai chỗ không? |
Próbuje się to na przykład uzasadnić argumentem, że w grę wchodzi ciąża albo że trzeba uwzględnić dobro nieletnich dzieci. Họ có thể cố bào chữa bằng cách nói rằng có liên quan đến bào thai hoặc có con trẻ cần nuôi dưỡng. |
Mimo że powzięte postanowienie mogło narazić współwyznawców pochodzenia żydowskiego na jeszcze ostrzejsze prześladowania, wierne osoby w pełni poparły tę biblijnie uzasadnioną decyzję (Dzieje 16:4, 5). Dù quyết định đưa ra hẳn sẽ khiến tín đồ gốc Do Thái bị bắt bớ nhiều hơn, nhưng các tín đồ trung thành đã hết lòng ủng hộ quyết định dựa vào Kinh Thánh.—Công 16:4, 5. |
Niektórzy nauczyciele poproszeni o uzasadnienie teorii ewolucji stwierdzają, że nie potrafią wskazać konkretnych dowodów, a przyjęli ją tylko dlatego, że tak ich nauczono. Đôi khi học sinh xin thầy cô chứng minh là có sự tiến hóa, nhưng họ không nêu được bằng chứng, và nhận thấy rằng họ đã chấp nhận thuyết này chỉ vì đã được dạy như thế. |
Prawa autorskie: z zasady reagujemy na uzasadnione zawiadomienia o przypuszczalnym naruszeniu praw autorskich. Bản quyền: Chính sách của chúng tôi yêu cầu phản hồi nhằm làm sáng tỏ các cáo buộc về vi phạm bản quyền. |
Jeszcze nie, ale twoje obawy są uzasadnione. Chưa, nhưng nỗi lo sợ của anh là hoàn toàn có cơ sở. |
8 Apostoł Piotr napisał: „W swych sercach uświęcajcie Chrystusa jako Pana, zawsze gotowi do obrony wobec każdego, kto od was żąda uzasadnienia nadziei, którą macie w sobie, lecz czyńcie to w łagodnym usposobieniu i z głębokim respektem” (1 Piotra 3:15). 8 Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Hãy tôn Đấng Christ, là Chúa, làm thánh trong lòng mình. Hãy thường-thường sẵn-sàng để trả lời mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em, song phải hiền-hòa và kính-sợ”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uzasadniony trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.