uzatma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uzatma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uzatma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ uzatma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự kéo dài, phần mở rộng, sự mở rộng, kéo dài, gia hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uzatma

sự kéo dài

(elongation)

phần mở rộng

(extension)

sự mở rộng

(extension)

kéo dài

(reach)

gia hạn

(extension)

Xem thêm ví dụ

Bunun tersine McClintock ve Strong’un yazdığı Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature’a göre “Eski Mısırlılar, doğu milletleri arasında sakal uzatmaya karşı çıkan tek ulustu.”
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
Alanı başka bir kayıt operatöründen hesabınıza aktarmak için kayıt sürenizi bir yıl daha uzatmanız gerekir.
Bạn cần mua thêm một năm đăng ký để chuyển miền từ một tổ chức đăng ký tên miền khác.
**Not: .shoes alanınızı Google Domains'den 1 Ekim 2016 tarihinden önce daha düşük bir fiyata satın aldıysanız kaydınızda kesinti olmadığı sürece (ör. kaydınızın geçerlilik süresinin bitmesine izin vermediğiniz sürece) bu alanın kaydını, söz konusu orijinal düşük fiyat üzerinden uzatmaya devam edersiniz.
**Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .shoes trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn).
Sadece elimizi uzatmamız gerekmektedir.
Chúng ta chỉ cần dự phần vào.
Çok sayıdaki elektronik aygıtımı şarj edebilmem için uzatma kabloları ve şarj cihazları bulunan, civardaki bir kafeye varan ilk kişi olmak da benim için aynı ölçüde önemliydi.
Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình.
İşte, burada, boynunu uzatma.
Oh, đây này, đừng chỉ ngước lên như vậy chứ.
Atölyeden uzatma kordonu ve matkap ucu getirir misin?
Anh có thể lấy ra khỏi xưởng cho tôi một sợi dây điện nối dài và một mũi khoan không?
20 Şimdi hizmetkârlar kralın neden yere yığıldığını görmüşlerdi; bu yüzden Harun’la kardeşlerine el uzatmaya cesaret edemediler; ve kraliçeye yalvarıp şöyle dediler: Onlardan birinin hepimizden daha güçlü olduğunu gördüğünüz halde, bu adamları öldürmemizi niçin emrediyorsunuz?
20 Bấy giờ các tôi tớ đã trông thấy nguyên nhân làm cho vua ngất lịm nên họ không dám đưa tay bắt A Rôn và các anh em của ông. Họ bèn van xin hoàng hậu rằng: Sao hoàng hậu lại ra lệnh chúng tôi phải giết những người này, này, khi mà chỉ một người trong bọn họ cũng đủ amạnh hơn tất cả chúng tôi đây?
Seks uzatmaları!
Phịch nhau tập thể!
(Yahuda 14, 15) Anlaşılan bu imanlı ve sadık adamı tehdit eden zulüm öylesine şiddetli, öylesine zalimceydi ki, düşmanları ona el uzatmadan önce Yehova onu canlı durumdan ölüm uykusuna ‘nakletti.’
(Giu-đe 14, 15) Sự bắt bớ đe dọa người trung thành này chắc hẳn rất dữ dội, rất hung bạo đến nỗi ông được Đức Giê-hô-va ‘tiếp lên’, đem ông từ tình trạng đang sống đến tình trạng ngủ trong sự chết trước khi những kẻ thù có thể bắt được ông.
Âdem’in cennet bahçesinden çıkarılmasının nedeni ise şöyle belirtilmişti: “Elini uzatmasın ve hayat ağacından almasın, ve yemesin ve ebediyen yaşamasın diye.”
Chúng ta được biết lý do A-đam bị đuổi ra khỏi vườn là để ông không thể ‘giơ tay lên hái trái cây sự sống mà ăn và được sống’—đúng vậy, sống đời đời!
Hanımlar ve beyler'iyi bir konuşmayı uzatmamayım'derler.
Thưa quý ông quý bà, người ta thường nói không nên kéo dài bài phát biểu hay.
Eğer hayat hileniz varsa -- hayat hile demektir, ayakta kalma oyunu -- evrim oyunun kurallarını değiştirerek oyunu uzatmanın yolu.
Vì vậy nếu bạn có đột phá cuộc sống -- cuộc sống nghĩa là đột phá, trò chơi sống còn -- và tiến hóa là một cách để mở rộng trò chơi bằng cách thay đổi luật chơi.
Bu hedefe ulaşabilmek için, başlangıçta kişisel tetkik süremizi kısa tutabilir ve sonra süreyi uzatmaya çalışabiliriz.
Muốn vậy, chúng ta có thể học hỏi cá nhân lúc đầu ngắn thôi rồi thử học lâu hơn sau này.
(Mezmur 113:5, 6) Çünkü, O kavmine, asilikleri Kendisini ‘incittiği’ halde dönmeleri için ricada bulunarak mecazi anlamda ‘elini uzatmaya’ devam etmişti.
(Thi-thiên 113:5, 6) Dẫu vậy, Ngài vẫn tiếp tục dang tay theo nghĩa bóng, kêu gọi dân Ngài trở lại, mặc dù sự cứng đầu của họ khiến Ngài “cảm thấy đau lòng”.
Başkanlıklar iman ve sevgi ile el uzatmaları için üyelere görev verirler.
Các chủ tịch đoàn chỉ định các thành viên tìm đến giúp đỡ trong đức tin và tình yêu thương.
17 Bazı müjdeciler, insanlara Mukaddes Kitabı incelemeyi sözü uzatmadan doğrudan teklif etmekten iyi sonuçlar alıyorlar.
17 Đối với một số người công bố Nước Trời, trực tiếp mời người ta học Kinh Thánh đem lại kết quả tốt.
Sanırım seyahatini biraz daha uzatma ihtimali var.
À... có thể cô ấy sẽ ở lại thêm chút nữa.
İbrahim, oğlu İshak’ı kurban etmek üzereyken, Tanrı ona “elini çocuğa uzatma, ve ona bir şey yapma; çünkü şimdi bildim ki, sen Allahtan korkuyorsun, ve kendi biricik oğlunu benden esirgemedin” demişti.
Khi Áp-ra-ham sắp sửa dâng con mình là Y-sác làm của-lễ, Đức Chúa Trời nói: “Đừng tra tay vào mình con trẻ và chớ làm chi hại đến nó; vì bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi” (Sáng-thế Ký 22:12).
Varsayılan olarak, Google Domains bir yıllık kayıt süresi sağlar ve sizi otomatik kayıt uzatmaya dahil eder (aşağıdaki 6. adım).
Theo mặc định, Google Domains cung cấp thời gian đăng ký kéo dài một năm và bật tính năng tự động gia hạn cho bạn (bước 6 bên dưới).
Istırabını uzatma, vur onu.
Không cần kéo dài nỗi đau, cứ bắn anh ta đi.
Alanınızla ilgili Kaydı uzatma için tanınan ek süre ve Yenileme için tanınan ek süre için Alan uzantısı (TLD) referansı makalesine göz atın.
Xem phần Tham chiếu phần cuối cùng của tên miền (TLD) để biết Thời gian ân hạn và Thời gian ân hạn khôi phục cho tên miền của bạn.
[Kilise] mahallenizde, [Kilise] dalınızda ya da içinde bulunduğunuz toplumda sizin ilgi ve sevginizden faydalanabilecek üyelere elinizi uzatmayı düşünebilirsiniz.
Các chị em có thể cân nhắc việc tìm đến các tín hữu của tiểu giáo khu, chi nhánh, gia đình hoặc cộng đồng của mình là những người có thể hưởng lợi ích từ sự chú ý và tình yêu thương của các chị em.
Yehova Musa’ya elini denizin üzerine uzatmasını söyledi.
Đức Giê-hô-va bảo Môi-se giơ tay ra trên biển.
Diğer taraftan eğer konuşmacı kendisine ayrılan vakti doldurmak için yeterli malzemesi olmadığının farkına varırsa, sözlerini uzatmaya çalışarak tutarsız söz kalabalığına boğulmuş bir şekilde konuşmaya başlayabilir.
Ngược lại, nếu diễn giả nhận thấy mình đã không sửa soạn đủ tài liệu để nói cho hết thời hạn ấn định, anh có lẽ sẽ cố gắng kéo dài bài giảng, và có thể rơi vào tình trạng thiếu mạch lạc và nói lăng nhăng dài dòng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uzatma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.