uzaylı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uzaylı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uzaylı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ uzaylı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngoài Trái Đất, ngoài hành tinh, ngoài trái đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uzaylı
ngoài Trái Đấtnoun Belki de bir hükumet binasından kaçan uzaylı bir yaratıksındır. Có thể anh là người ngoài trái đất, bỏ trốn đến trái đất. |
ngoài hành tinhnoun Bizim uzaylılar olduğumuzu düşünelim. Hãy coi như chúng ta là người ngoài hành tinh. |
ngoài trái đấtnoun Belki de bir hükumet binasından kaçan uzaylı bir yaratıksındır. Có thể anh là người ngoài trái đất, bỏ trốn đến trái đất. |
Xem thêm ví dụ
Herkes uzaylıların insanların hafızasını sildiğini bilir. Mọi người đều biết rằng, uh, người ngoài hành tinh xóa trí nhớ của mọi người. |
Uzaylı, ha? Một người ngoài hành tinh, hả? |
Böyle bir durumda, doğal bir sebebin var olmadığı açıkça ortaya çıktığında, uzaylı gözlemciler Dünya uygarlığını keşfetmiş olacaklardır. Vì thiếu một bằng chứng tự nhiên rõ ràng, những nhà quan sát ngoài hành tinh có thể nghĩ tới sự tồn tại của nền văn minh Trái Đất. |
Hepsi uzaylı olmalı. Tất cả đều là người ngoài hành tinh. |
Test için, ölü uzaylının kalıntılarının hepsi. Những phần còn sót lại của tên người ngoài hành tinh thử nghiệm. |
Varsayımsal olarak, gelişmiş uzaylı uygarlıklar, elektromanyetik tayf dahilindeki yayınlardan tamamıyla vazgeçip, henüz anlayamadığımız fizik prensiplerine dayalı yeni iletişim yöntemleri geliştirmiş olabilir. Mang nhiều tính giả thiết hơn, các nền văn minh tiên tiến ngoài Trái Đất phát triển vượt quá việc truyền phát trong quang phổ điện từ và liên lạc bằng các nguyên tắc vật lý chúng ta vẫn chưa hiểu. |
O gün milyonlarca insan anladı ki uzaylılara bir daha asla bizim savaşımızda bizim adımıza savaşmalarına izin veremeyiz. Giờ thì hàng triệu người đã nhận ra điều đó. Chúng ta không bao giờ cho người ngoài hành tinh chiến đấu vì chúng ta nữa. |
Deniz komandolarımız hükümetinizden yaklaşık 60 dakika sonra bu civarlarda ortaya çıkması beklenen uzaylı istilasına karşı hazırlık yapmak için izin aldı. Đội SEAL của chúng tôi được chính phủ của anh cho phép chuấn bị đón cuộc tấn công của người ngoài hành tinh mà chúng tôi tin là sẽ diễn ra ở khu vực này trong khoảng 60'nữa. |
Bu görüşe göre uzaylılar, Dünya'ya ya da Güneş Sistemi'ne ulaşmışlar ve varlıklarını açığa vurmaksızın gezegeni gözlemlemeye başlamışlardır. Theo quan điểm này, người ngoài hành tinh đã tới Trái Đất, hay hệ mặt trời của chúng ta, và đang quan sát hành tinh, trong khi giấu diếm sự hiện diện của mình. |
Uzaylı yazı dürtülerimi konuşabileceğim tek terapist oydu. Anh ta là bác sĩ trị liệu duy nhất mà tôi có thể nói chuyện về sự thôi thúc muốn phác thảo những thứ ngoài hành tinh trong tôi. |
Bu nedenle DNA’yı gezegenimize yaşamı başlatmak için uzaylıların yollamış olabileceğini öne sürdü.26 Quan điểm của ông là hẳn phải có thực thể thông minh ngoài vũ trụ đã gửi ADN xuống trái đất để hình thành sự sống26. |
İki kıtada çekilmiş altı farklı uzaylı fotoğrafında sen de vardın. Cậu xuất hiện trong 6 bức hình khác nhau, 2 châu lục, với người ngoài hành tinh. |
Bizim uzaylılar olduğumuzu düşünelim. Hãy coi như chúng ta là người ngoài hành tinh. |
Aldığım emirler uzaylıların askeri karargâhını tespit ederek Müdür Henshaw'ı makamına sağ salim döndürmek. Mệnh lệnh của tôi là định vị đồn trú của địch và đưa Giám Đốc Henshaw an toàn trở lại trung tâm của anh ấy. |
Uzaylıların, UFO'ların ve Yeti'nin resimleri Hellboy'unkiler neden hep flu? Trong những bức hình về người ngoài hành tinh, UFO, người tuyết, Hellboy tại sao chúng luôn mờ căm vậy? |
Diğer taraftan, biz uzaylılar tarafından ziyaret edilmiş gibi durmuyoruz. Mặt khác, chúng ta không có vẻ gì bị người ngoài hành tinh ghé thăm. |
Benimle bir dahaki sefere aynı bilimsel ve gerçeklere dayalı yöntemlerle uzaylı müzik korsanlığının Amerikan ekonomisine maliyetiyle ilgili konuşmamda buluşabilirsiniz. Tôi hi vọng lần sau các bạn sẽ cùng ủng hộ tôi khi tôi thực hiện một dự án tìm hiểu cũng đầy tính khoa học và thực tế như vậy về cái giá phải trả cho nạn làm lậu nhạc ngoài hành tinh với nền kinh tế nước Mỹ. |
Uzaylıyı kurtarmak için öldü. Ông ấy đã hi sinh để cứu người ngoài hành tinh. |
Hatta bazıları kendilerini hayali uzaylılardan korumak için bazı önlemler aldılar. Một số thính giả còn có hành động cụ thể nhằm bảo vệ mình khỏi người ngoài hành tinh. |
Uzaylılar insanlara böyle yapmazdı! Người ngoài hành tinh chưa bao giờ làm vậy với con người. |
Ama onlar ilkel yerlilerin taş oymaları mıdır, yoksa binlerce yıl önce gelen uzaylı ziyaretçilerin esrarengiz portreleri midir? Đó có phải tượng điêu khắc chân dung của thổ dân sơ khai hay những vị khách ngoài vũ trụ từ hàng ngàn năm trước? |
Uzaylılar. Là người ngoài hành tinh. |
İnsan-uzaylı telepatisine olan takıntın devam ediyor anlaşılan. Nỗi ám ảnh của cô với những người có kết nối tâm linh với người ngoài hành tinh. |
Bence, bu farklı pek çok şeyi açıklamak için kullanılagelmeye başlamış bir yöntem, ruhlar, hayaletler, tanrılar, şeytanlar, kötü ruhlar, melekler, uzaylılar, akıllı yaratıcılar, hükümet komplocuları, ve gözle görülmeyen ama güç ve amaç sahibi olan her etkenin dünyayı ele geçirdiği ve yaşantımızı kontrol ettiğini sanıyoruz. Vấn đề đó mở rộng ra sẽ giải thích được nhiều điều khác nhau, linh hồn, hồn ma, thần thánh, quỷ dữ, thiên thần, người ngoài hành tinh, các đấng sáng tạo những kẻ âm mưu trong nội các và đủ các thể loại những tác nhân vô hình có quyền lực và mục đích, mà người ta cho là đang ám ảnh thế giới này và kiểm soát cuộc sống của chúng ta. |
Korkunç uzaylılar anneni senden ayırsalar sen nasıl hissedersin? Cậu sẽ thấy sao nếu một bọn người ngoài hành tinh đáng sợ bắt mẹ cậu đi? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uzaylı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.