vakit geçirme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vakit geçirme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vakit geçirme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ vakit geçirme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đường vòng, sự giải trí, sự tiêu khiển, sự trệch đi, sự làm trệch đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vakit geçirme

đường vòng

(diversion)

sự giải trí

(diversion)

sự tiêu khiển

(diversion)

sự trệch đi

(diversion)

sự làm trệch đi

(diversion)

Xem thêm ví dụ

Luka’nın kaydı, devamen Meryem’in hamile olan akrabası Elisabet’i vakit geçirmeden ziyaret etmek üzere Yahuda’ya gittiğini anlatır.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
Eğer gençte bu tür belirtiler varsa, onu vakit geçirmeden dinleyin.
Nếu có dấu hiệu khác lạ, hãy mau mắn lắng nghe.
Ama bunu yaptıktan sonra, beni üzen şeyi aklımdan çıkarmak için başkalarıyla vakit geçirmem gerektiğini biliyorum” (Christine).
Nhưng sau đó, tôi biết mình cần tiếp xúc với người khác hầu tâm trí không nghĩ đến chuyện buồn nữa”.—Cát Tường.
Koşullarınız elverdiğince ‘mola vererek’ birlikte vakit geçirmeye çalışın.
Cả hai có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, tạm quên đi vấn đề bệnh tật.
Sanıyorum bu gördüğümüz o zamanlarda avluda vakit geçirmenin nasıl bir şey olduğunu gösteren tipik bir resim.
Tôi nghĩ đó là một bức hình độc đáo về khung cảnh của một sân chơi.
6 Gerçek ilgi gösterildiyse onu vakit geçirmeden takip etmek gerekir.
6 Một khi thấy có sự chú ý chân thành, chúng ta nên nhanh nhẹn tiếp tục giúp đỡ người chú ý.
Belki ana baban bile, diğer gençlerle iyi vakit geçirmen için düzenleme yapmana yardım etmek isteyebilirler.
Cha mẹ có thể còn sẵn lòng giúp bạn sắp đặt những cơ hội vui chơi lành mạnh với những bạn trẻ khác.
Tüm insan tarihi boyunca, sevinç duymanın ve hoş vakit geçirmenin her yerde insanların ortak arzusu olduğu görülüyor.
Trong suốt lịch sử loài người, một điều mà người ta ở khắp nơi đều có vẻ muốn là được thích thú vui chơi.
Bu, ne kadar meşgul olursa olsunlar, ana-babaların çocuklarıyla birlikte vakit geçirmesini gerektirir.
Điều này đòi hỏi cha mẹ phải dành thì giờ cho con cái dù mình bận đến đâu đi nữa.
* Sevdiklerimizle daha çok vakit geçirmeye karar verelim.
* Quyết tâm dành nhiều thời giờ hơn với những người mình yêu thương.
Kardeşinle vakit geçirmemin sebebi seninle yakın olabilmekti.
Lý do duy nhất tớ ở với em cậu nhiều đến vậy là để được ở gần cậu.
Ve ben de seninle vakit geçirmeyi seviyorum.
Và em muốn giành thời gian cho anh.
2 Bugün, insanların zevk peşinde koşmaya ve hoşça vakit geçirmeye iyice daldıkları hazcı bir toplumda yaşıyoruz.
2 Ngày nay, chúng ta sống trong một xã hội theo chủ nghĩa khoái lạc, trong đó người ta bận rộn chạy theo sự khoái lạc và sự vui chơi.
Tapınmamızın Tanrı’ya makbul olmasını istiyorsak Tanrı’nın kanunlarıyla ilgili yapılabilen herhangi bir ihlali vakit geçirmeden düzeltmek üzere harekete geçmeliyiz.
Nếu muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận sự thờ phượng của mình, chúng ta phải sửa đổi ngay bất cứ vi phạm nào đối với luật pháp của Đức Chúa Trời.
Ailenle daha çok vakit geçirmeye çalış.
Hãy dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.
Artık daha çok param olduğundan uyuşturucu kullanmaya ve gece kulüpleri ile genelevlerde vakit geçirmeye başladım.
Bây giờ có thêm tiền, tôi bắt đầu dùng ma túy và thường xuyên lui tới các hộp đêm và nhà chứa.
Bugün de bazı aileler Noel’de bir araya gelip birlikte “hoş” ve “güzel” vakit geçirmeyi sabırsızlıkla bekliyor.
Tương tự thế, nhiều người ngày nay mong đợi được họp mặt và tận hưởng khoảng thời gian “tốt-đẹp” với gia đình vào mùa Giáng Sinh.
Ben de Alman kerhanelerinde pek vakit geçirmem.
Tôi thì rất ít lui tới nhà thổ của người Đức.
Onlar dikkatli dinleyici ve iyi gözlemcidirler, hiç vakit geçirmeden sizin örneğinizi izlerler.
Chúng thường thính tai, tinh mắt và nhanh chóng bắt chước.
Herkesin iyi vakit geçirmesini istiyorum.
Tôi muốn cảnh ca múa thái bình.
Ailenizle birlikte vakit geçirmenin yararları uzun vadelidir.
Dành thời giờ cho gia đình mang lại phần thưởng lâu dài.
Onları daha yakından tanımak için onlarla biraz vakit geçirmeye neden çalışmayasın?
Tại sao không thử bỏ chút thì giờ để gần họ một thời gian hầu biết họ rõ hơn?
Sanırım önce biraz kendi başıma vakit geçirmem gerek.
Nhưng tôi sẽ cần chút thời gian một mình để suy ngẫm.
Onunla vakit geçirmeyi ne kadar istediğinizi biliyorum.
Thật tiếc là ông lại phải xa cậu ấy.
İnsanların iyi vakit geçirmesini sağlamak için bazen havalandırmadan halüsijonik gaz saldıklarını duymuştum.
S: Nghe nói thỉnh thoảng họ có bơm thuốc gây ảo giác để cho sôi động hơn C:

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vakit geçirme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.