var trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ var trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ var trong Tiếng Iceland.
Từ var trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bảo vệ, cẩn thận, che chở, là, bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ var
bảo vệ
|
cẩn thận
|
che chở
|
là(was) |
bảo hiểm
|
Xem thêm ví dụ
Var þetta ekki óviðeigandi hegðun og jafnvel merki um hugleysi?“ Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’ |
Hann brást í því sem mikilvægast var – að vera Guði trúr. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
22 Og þetta er ættarskrá sona Adams, sem var sá asonur Guðs, er Guð sjálfur ræddi við. 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
Á dögum Jesú og lærisveina hans var hann uppörvandi fyrir Gyðinga sem hörmuðu illskuna í Ísrael og voru hnepptir í fjötra falstrúarhefða gyðingdómsins. Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
Var það regla að Guð gripi inn í? Sự can thiệp có phải là điều thông thường không? |
Sem betur fer var þeim kennt fagnaðarerindið, þeir iðruðust og urðu andlega sterkari en freistingar Satans, fyrir friðþægingu Jesú Krists. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
(Lúkas 21:37, 38; Jóhannes 5:17) Eflaust hafa þeir skynjað að það var djúpstæður kærleikur til fólks sem hvatti hann til verka. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
Ég komst að því að það skipti ekki máli hverjar aðstæðurnar voru, ég var þess virði. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
8 Biblían segir varðandi það sem látið var í té: „Guð leit allt, sem hann hafði gjört, og sjá, það var harla gott.“ 8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31). |
Angelo Scarpulla hóf nám sitt í guðfræði í heimalandi sínu, Ítalíu, þegar hann var 10 ára gamall. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
Hins vegar „voru forn-Egyptar eina Austurlandaþjóðin sem var mótfallin því að menn bæru skegg“, segir í biblíuorðabókinni Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature eftir McClintock og Strong. Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
Hægt var að þurrka út skrift með rökum svampi áður en blekið þornaði. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
(Jobsbók 38: 4, 7; Kólossubréfið 1:16) Þessum voldugu andaverum var gefið frelsi, vitsmunir og tilfinningar svo að þær gátu sjálfar myndað kærleikstengsl — hver við aðra og að sjálfsögðu við Jehóva Guð. (2. (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
8. (a) Hvaða undirstöðuaðferð var notuð við kennsluna í Ísrael en hvað einkenndi hana? 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
Eitt sinn, í réttarhöldum yfir Oberscharführer Hugo Raschendorfer, var hann eina vitni ákæruvaldsins. Trong một thử nghiệm của Oberscharführer Hugo Raschendorfer, ông là nhân chứng tố giác duy nhất. |
Það var ærin ástæða fyrir því að spámaðurinn Nahúm kallaði höfuðborgina Níníve ‚hina blóðseku borg.‘ — Nahúm 3:1. Nhà tiên tri trong Kinh Thánh là Na-hum có lý do chính đáng để mô tả Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, là “thành đổ máu”.—Na-hum 3:1. |
Við skulum aðeins skoða nokkrar þeirra, lítum aðeins á ljósið og sannleikann sem var opinberaður í gegnum hann í andstöðu við það sem var almennt trúað á hans tímum. Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
Trúboðahjónin, sem minnst var á hér að ofan, hafa fundið fullnægjandi svör við þessum spurningum og þú getur það líka. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
Í rauninni var ekki hægt að byggja musterið, sem Esekíel sá, samkvæmt lýsingunni. Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả. |
Líkt og áður var getið um, þá viðurkenna margir sem ekki eru kristnir að Jesús hafi verið stórkostlegur kennari. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
Hann var sósíalisti og er oft nefndur, ásamt Jules Verne og Hugo Gernsback, „faðir vísindaskáldsögunnar“. George Wells, Kẻ lừa dối Jules Verne và Hugo Gernsback được coi là "cha đẻ của khoa học viễn tưởng". |
Hugo Rafael Chávez Frías (28. júlí 1954 – 5. mars 2013), þekktastur sem Hugo Chávez, var forseti Venesúela frá 1999 til 2013. Hugo Rafael Chávez Frías (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ; 28 tháng 7 năm 1954 – 5 tháng 3 năm 2013) là Tổng thống Venezuela từ năm 1999 cho đến khi qua đời vào năm 2013. |
(Postulasagan 1:13-15; 2:1-4) Þetta var merki þess að nýi sáttmálinn hefði tekið gildi og það markaði tilurð kristna safnaðarins og nýju andlegu Ísraelsþjóðarinnar en hún er kölluð „Ísrael Guðs“. — Galatabréfið 6:16; Hebreabréfið 9:15; 12:23, 24. (Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16. |
Seinna hitti hann konuna á markaði, og hún var mjög glöð að sjá hann aftur. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Á mismunandi tímum í þjónustu sinni var Jesú var ógnað og líf hans var í hættu og að lokum féll hann fyrir höndum illra manna sem höfðu lagt á ráðin um dauða hans. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ var trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.