veiting trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veiting trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veiting trong Tiếng Iceland.
Từ veiting trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cấp, cho, ban, trợ cấp, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veiting
cấp(grant) |
cho(grant) |
ban(grant) |
trợ cấp(grant) |
giao
|
Xem thêm ví dụ
* Veiting Mormónsbókar sannar heiminum að hinar heilögu ritningar eru sannar, K&S 20:2, 8–12. * Sự ra đời của Sách Mặc Môn chứng tỏ cho thế gian biết rằng những thánh thư nầy là thật, GLGƯ 20:2, 8–12. |
Til að verja prestdæmið frá óeiginlegum brotthættum þéttingum og efnisþreytu þá verndar Guð bæði veitingu og notkun.2 Veiting prestdæmisins er vernduð af prestdæmislyklum sem eru réttindi forsetavalds sem gefið er manninum.3 Notkun prestdæmisins er á sama hátt vernduð af prestdæmislyklum, en líka af prestdæmissáttmálum sem prestdæmishafi gerir. Để bảo vệ chức tư tế khỏi sự sai hỏng, Thượng Đế bảo vệ cả sự sắc phong lẫn việc sử dụng.2 Việc truyền giao chức tư tế được bảo vệ bởi những chìa khóa chức tư tế, là những quyền hạn của chủ tịch đoàn được trao cho người nam.3 Việc sử dụng chức tư tế được bảo vệ bởi các chìa khóa của chức tư tế nhưng cũng bởi các giao ước mà người nắm giữ chức tư tế đã lập. |
Margvíslegar helgiathafnir prestdæmisins eru framkvæmdar með handayfirlagningu, svo sem vígslur, blessanir, sjúkrablessanir, staðfesting meðlima kirkjunnar og veiting heilags anda. Nhiều giáo lễ chức tư tế được thực hiện bởi phép đặt tay, chẳng hạn như các lễ sắc phong, ban phước lành, làm lễ cho người bịnh, xác nhận tín đồ Giáo Hội, và truyền giao Đức Thánh Linh. |
o Veiting og vígsla prestdæmisins (fyrir PILTA) o Lễ truyền giao và sắc phong chức tư tế (dành cho THIẾU NIÊN) |
* Joseph Smith sagði að veiting Aronsprestdæmisins væri „undirbúningsstarf,“ því það greiðir veg einhvers æðra (bls. 84). * Joseph Smith đã nói rằng sự truyền giao Chức Tư Tế A Rôn là “một công việc dự bị” vì nó chuẩn bị con đường cho một điều gì trọng đại hơn (trang 92). |
Veiting Aronsprestdæmisins og vígsla til embættis Truyền Giao Chức Tư Tế A Rôn và Sắc Phong cho một Chức Phẩm |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veiting trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.