verabreden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verabreden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verabreden trong Tiếng Đức.
Từ verabreden trong Tiếng Đức có nghĩa là sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verabreden
sắp xếpverb und ich mich mit diesen Menschen verabreden und in Verbindung setzen kann? và tôi có thể sắp xếp lịch và kết nối với những người đó? |
Xem thêm ví dụ
Kann sie es den anderen verdenken, dass sie es leid sind, sich mit ihr zu verabreden? Schließlich verlieren sie ja kostbare Zeit! Chị có thể nào trách móc người khác nếu họ chán phải mất thì giờ quý báu và tránh hẹn đi chung với chị nữa không? |
Verabrede einen festen Termin, um wiederzukommen. Hãy sắp xếp cuộc hẹn rõ ràng để thăm lại. |
Später arbeitete sie als Hilfsschwester im Đà Nẵng Hospital und begann sich mit Amerikanern zu verabreden. Có một thời bà làm hộ tá cho một bệnh viên ở Đà Nẵng và bắt đầu hẹn hò với lính Mỹ. |
Der neue Verkündiger wird gelobt und ermuntert, und die beiden verabreden sich fest für den Dienst in dieser Woche. Người công bố kinh nghiệm cho đôi lời khen đầy khích lệ và sắp đặt hẳn hoi để tham gia rao giảng chung trong tuần này. |
Wie wäre es, wenn du dich mit einem Verkündiger verabredest, der viel Erfahrung hat? Anh chị có thể mời một người công bố có kinh nghiệm cùng tham gia thánh chức không? |
Mein Sohn Bumpty sagte mir, er wolle sich in der Schule mit deiner Tochter verabreden. À, con trai tôi Bumpty kể cho tôi nó muốn hẹn hò với con gái cậu đi chơi ngày hôm nay. |
Wenn du mich wirklich glücklich machen willst, verabredest du dich nur mit Strebern. Nếu con thực sự muốn làm cha hạnh phúc, con nên hẹn hò với những tên khờ. |
Doch wenn möglich, verabrede dich mit einem anderen Verkündiger, um einige Zeit zusammenzuarbeiten. Tuy nhiên, nếu hoàn cảnh cho phép, bạn hãy sắp xếp hầu có một số thì giờ để đi rao giảng chung với một người công bố khác. |
Ich werde mich vorerst nicht verabreden. Anh không hẹn hò với ai khác. |
Zum Glück hatte ich auf Mission gelernt, selbst angesichts von Entmutigung beharrlich zu bleiben, und so gelang es mir schließlich, mich mit ihr zu verabreden. May thay, công việc truyền giáo của tôi đã dạy tôi phải kiên trì cho dù tôi đang trở nên thất vọng, và cuối cùng tôi đã có thể mời cô ấy hẹn hò đi chơi. |
Verabreden wir uns doch wieder mit ihm. Das kann zu einem „Austausch von Ermunterung“ führen (Röm. Mời họ đi chung có thể là cơ hội để anh em “cùng nhau giục lòng mạnh-mẽ” (Rô 1:12). |
Verabrede dich nie mit'ner Stierfrau, wenn der Merkur rückläufig ist. Không gặp được Chòm Kim Ngưu khi sao Thủy đi ngược hướng? |
Man sollte sich verabreden und dann sorgsam, wohlüberlegt und ernsthaft umeinander werben. Cần phải có sự hẹn hò, tiếp theo là sự tìm hiểu kỹ lưỡng, thận trọng và thấu đáo. |
4:31; 1. Thes. 2:2b). Möglicherweise können wir uns mit einem Pionier oder einem Verkündiger verabreden, der Erfahrung in diesen Dienstzweigen hat. (Công 4:31; 1 Tê 2:2b) Có lẽ bạn có thể sắp đặt rao giảng chung với một người tiên phong hoặc người công bố thành thạo trong những khía cạnh rao giảng này. |
12 Wer möchte, kann sich schon vor Beginn der Zusammenkunft für den Predigtdienst mit jemand verabreden, oder er lässt sich einteilen. 12 Các công bố có thể tự sắp đặt sẽ đi với ai trước khi buổi nhóm rao giảng bắt đầu hoặc đi với người mà mình sẽ được chỉ định. |
Jetzt wollen wir erst einmal sehen, wieso eine sonst beispielhafte Christin wie Jessica in die Falle geraten konnte, sich heimlich mit einem Jungen zu verabreden. Trước tiên, hãy xem làm thế nào một tín đồ trẻ tương đối gương mẫu như Mai lại vô tình rơi vào bẫy của việc bí mật hẹn hò. |
Sie geben ihm einen Namen und verabreden Spieltreffen mit anderen Parasiten. Họ đặt tên cho nó, mặc cho nó những bộ quần áo bé xíu, cho nó vui chơi với những " vật ký sinh " khác. |
Nachdem er sich eine Frage ausgesucht hat, zeigen wir ihm das Kapitel, in dem sie beantwortet wird. Wir bieten ihm das Buch an und verabreden einen festen Termin, um die Antwort auf die Frage zu besprechen. Sau khi họ trả lời, hãy cho họ thấy chương nào có lời giải đáp, mời nhận sách, và hẹn ngày giờ cụ thể để trở lại viếng thăm và thảo luận về câu hỏi đó. |
Verabreden wir uns doch wieder einmal mit einem Ältesten für den Predigtdienst, wenn wir das schon lange nicht mehr getan haben. Nếu gần đây bạn chưa có dịp đi rao giảng với một trưởng lão, sao không mau chóng làm điều này? |
Ist das klug, uns hier zu verabreden? Gặp nhau ở đây có phải là ý hay không? |
8 Die Initiative ergreifen, um Freunde zu gewinnen, kannst du auch dadurch, dass du dich mit unterschiedlichen Brüdern aus deiner Versammlung für den Predigtdienst verabredest. 8 Một cách khác để chủ động trong việc tạo tình bạn là đi rao giảng với nhiều người khác nhau. |
Lobe ihn und verabrede einen Termin, um das Thema abzuschließen. Khen chủ nhà và sắp đặt trở lại để thảo luận những đoạn kế tiếp. |
Wer unter der Woche berufstätig ist, könnte versuchen, sich für Samstag oder Sonntag mit ihm zu verabreden. Những tiên phong phụ trợ làm việc các ngày trong tuần có thể mời anh cùng đi rao giảng vào thứ bảy hoặc chủ nhật. |
Das wäre so, als ob ich mich wieder mit deinem Vater verabrede. Thế sẽ như là hẹn hò lại với bố con vậy. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verabreden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.