verð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verð trong Tiếng Iceland.
Từ verð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giá, giá cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verð
giánoun Með þessum tækniframförum hefur verð á millilandasímtölum lækkað verulega. Tất cả các thay đổi này đã làm giảm giá gọi điện thoại quốc tế rất nhiều. |
giá cảnoun Kristján setti sig í samband við tölvusala og samdi um verð. Kurt tìm được một nhà cung cấp thích hợp và hai bên thỏa thuận về giá cả. |
Xem thêm ví dụ
„Ég lýk máli mínu á því að gefa vitnisburð minn (og mínir níu áratugir á þessari jörðu gera mig hæfan til að segja þetta) um að því eldri sem ég verð, því ljósari verður manni að fjölskyldan er þungamiðja lífsins og lykill að eilífri hamingju. “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
Það mun hjálpa okkur að standa við þann ásetning að Satan skuli aldrei fá keypt hollustu okkar við Guð fyrir nokkurt verð. — Sálmur 119:14-16. Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16). |
Hlusti ég lengi hrifinn verð. Xem thêm giá trị thời gian của tiền. |
Því eldri sem ég verð því ánægðari verð ég með það að vera einhleyp.“ Càng nhiều tuổi, tôi càng hài lòng với đời sống độc thân”. |
Þessi fer dálítið í taugarnar á mér, verð ég að segja. Tôi phải nói đó là thứ làm tôi khó chịu. |
„Ég segi við sjálfa mig: ‚Ég verð að baka brauð og ég verð að fara í kirkju.‘ “Tôi tự nói: ‘tôi phải làm bánh mì và tôi phải đi nhà thờ.’ |
Jesús áleit greinilega að börn væru verð tíma hans og athygli. Hẳn là Giê-su cảm thấy con trẻ đáng được ngài dành thì giờ cho. |
Ég verð að stýra [skipi] mínu í örugga höfn, sem ég og geri. Anh cần phải lo lắng cho linh hồn mình, tức là điều anh có ý định để làm. |
Ég verð enga stund. Tôi sẽ quay lại ngay. |
Þið getið farið; ég verð eftir!“ Cha mẹ có thể đi, con sẽ ở lại!” |
Þegar þú hefur lesið eftirfarandi greinar geturðu ákveðið hvort þér finnist Biblían vera traustsins verð. Sau khi đọc những bài kế tiếp, bạn có thể tự quyết định Kinh Thánh có đáng tin cậy hay không. |
" Þú hefur bakað mér líka brúnn, ég verð að sykur hárið mitt. " " Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. " |
Ég verð að fara til baka. Em phải quay lại. |
Þegar einn af drengjunum fékk tónlistarkennslu heima fyrir sagði Anna við kennarann: „Ég verð á ferðinni inn og út úr herberginu meðan þú ert hérna.“ Khi một đứa học nhạc ở nhà, chị Melissa nói với thầy dạy nhạc: “Tôi sẽ ra vào phòng trong lúc thầy dạy”. |
Ég verð að þvo þvott á meðan sólskinið varir. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. |
Ég verð að búa þig undir stríð. Cha phải chuẩn bị cho con tham gia chiến tranh. |
Verð á hveiti og maís stórhækkaði árið 1996. Trong năm 1996, giá lúa mì và bắp tăng vọt. |
Þá verð ég afar döpur og mér hættir til að gráta rétt eins og allt saman hafi gerst í gær. Vì thế, tôi rất đau buồn và thường muốn khóc dù mọi chuyện đã qua. |
Næsta samkomukvöld sagði hann í hótunartón: „Ég verð farinn þegar þú kemur til baka.“ Vào tối có buổi nhóm kế tiếp, chồng chị đe dọa: “Khi cô trở về nhà sẽ không thấy mặt tôi”. |
Ég verð að fara núna. Tôi phải đi thôi. |
Ég man eftir að hafa hugsað með mér: „Þegar ég verð eldri langar mig til að vera eins og bróðir Nathan.“ Tôi nhớ là mình đã nghĩ: “Khi lớn lên, mình muốn giống như anh Nathan”. |
1. janúar - Rússland hætti sölu gass til Úkraínu vegna deilna um verð. Nga ngừng cung cấp khí đốt cho Ukraina vì bất đồng về giá cả. |
Ég er móttækilegri fyrir boði andans ef ég opna þessar dyr fyrir honum og þar með verð ég opnari fyrir vilja Guðs. Nếu mở cánh cửa này cho Ngài, thì tôi đáp ứng lời mời gọi của Thánh Linh, và tôi dễ chấp nhận ý muốn của Thượng Đế hơn. |
Hann hefur eflaust hugsað með sér: „Ég verð að gera eitthvað, og það fljótt.“ Hẳn ông nghĩ: “Mình phải nhanh chóng làm gì đó”. |
" Ég verð að fara og fá tilbúinn til að spila croquet með Queen, og hún flýtti sér út úr herbergi. " Tôi phải đi và sẵn sàng để chơi một lối chơi quần với Nữ hoàng, và cô vội vã ra khỏi phòng. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.