Veredelung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Veredelung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Veredelung trong Tiếng Đức.

Từ Veredelung trong Tiếng Đức có các nghĩa là văn-hóa, văn hóa, 文化, văn-hóa 文化, sự cải tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Veredelung

văn-hóa

văn hóa

文化

văn-hóa 文化

sự cải tiến

(refinement)

Xem thêm ví dụ

Wenn wir unser Bestes geben, um bis ans Ende auszuharren, tritt in unserem Leben eine wunderbare Veredelung ein.
Bằng cách cố gắng hết sức mình để kiên trì đến cùng, thì sẽ có một sự cải tiến tuyệt vời đến với cuộc sống của chúng ta.
Sie wissen, dass keine Beziehung jedweder Art so viel Freude bringen, so viel Gutes erzeugen oder in einem solchen Maße zur Veredelung des Einzelnen führen kann.
Họ biết rằng không có mối quan hệ nào khác có thể mang lại nhiều niềm vui, tạo ra nhiều điều tốt lành, hoặc giúp đỡ nhau trở nên tốt hơn nhiều như vậy.
Mit der Gründung des erzbischöflichen Salzburger Gestüts Rief 1565 begann die Phase der Veredelung durch Neapolitanische und Spanische Hengste, welche ihren Einfluss bis 1806 auf das Norikerpferd ausübten.
Với việc thành lập trại nuôi súc vật Rif, gần Salzburg vào năm 1565, giai đoạn thực hiện tinh chất ngựa Neapolitan và Iberia bắt đầu, tác động của chúng lên con ngựa Noriker cho đến năm 1806.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Veredelung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.