vereinigen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vereinigen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vereinigen trong Tiếng Đức.

Từ vereinigen trong Tiếng Đức có các nghĩa là hợp nhất, đoàn kết, kết hợp, nối, gia nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vereinigen

hợp nhất

(merge)

đoàn kết

(combine)

kết hợp

(merge)

nối

(join)

gia nhập

(join)

Xem thêm ví dụ

Wir sollen die deutsche Frontlinie hier durchstoßen, dann diese Straße hochjagen und uns unterwegs mit den Luftlandedivisionen vereinigen.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.
Die rechtschaffenen Nephiten und Lamaniten vereinigen sich im Kampf gegen die Gadiantonräuber
Dân Nê Phi và dân La Man ngay chính đoàn kết để tự bảo vệ chống lại bọn cướp Ga Đi An Tôn
Moroni vollendete das Zusammenstellen der Platten in hoffnungsvoller Erwartung der Auferstehung: „Ich gehe bald hin, im Paradies Gottes zu ruhen, bis sich mein Geist und Leib wieder vereinigen werden und ich im Triumph durch die Luft hingeführt werde, um euch vor dem angenehmen Gericht des großen Jehova zu treffen, des ewigen Richters der Lebenden und der Toten.“ (Moroni 10:34.)
Mô Rô Ni hoàn tất công việc của mình chuẩn bị các bảng khắc với một niềm hy vọng về Sự Phục Sinh: “Chẳng còn bao lâu nữa tôi sẽ lên an nghỉ trong thiên đàng của Thượng Đế, cho đến khi nào linh hồn và thể xác của tôi tái hợp, và tôi được đưa xuyên qua không trung một cách đắc thắng, để gặp lại các người trước rào phán xét dễ chịu của Đấng Giê Hô Va vĩ đại, là Đấng Phán Xét Vĩnh Cửu của người sống lẫn người chết (Mô Rô Ni 10:34).
Achtet darauf, dass jeder versteht, dass sich bei der Auferstehung Geist und Körper wiederum vereinigen, wobei alles zu seiner rechten und vollkommenen Gestalt wiederhergestellt wird.
Hãy chắc chắn là tất cả mọi người đều hiểu rằng sự phục sinh là sự tái hợp giữa linh hồn và thể xác, với tất cả mọi thứ sẽ được phục hồi lại trong hình thể thích hợp và trọn vẹn của nó.
Es erklärt warum Hoover es sehr schwer fand die Welt zu überzeugen daß es für mehr als Staubsauger steht und warum Firmen wie Unilever und P&G separate Marken wie Oreo und Pringle und Dove unterhalten anstatt alles unter einer riesigen Hauptmarke zu vereinigen.
Nó cũng giải thích tại sao Hoover thấy khó khăn khi thuyết phục cả thế giới rằng nó còn vượt xa chiếc máy hút bụi, và tại sao những công ty như Unilever và P&G duy trì các công ty tách biệt, chẳng hạn Oreo, Pringle và Dove chứ không lập mô hình một công ty mẹ khổng lồ.
2 Gibt es heute eine Körperschaft auf der Erde, die die ganze Menschheit zu einer Welt vereinigen kann?
2 Trên trái đất hiện nay có tổ chức nào có khả năng kết hợp toàn thể nhân loại thành một thế giới duy nhất không?
Die Fortpflanzung der meisten Tiere und Pflanzen ist jedoch geschlechtlich. Dabei vereinigen sich genetische Informationen aus männlichen und weiblichen Keimzellen.
Nhưng phần lớn động thực vật thì sinh sản hữu tính bằng cách tổng hợp thông tin di truyền từ con đực và con cái.
Wir glauben, dass wir mit dieser Energie die Distrikte gegen das Kapitol vereinigen können.
Chúng tôi tin rằng nếu chúng ta duy trì được sức mạnh này. Chúng ta có thể thống nhất các quận chống lại Capitol.
Etwa 100 Jahre später, nämlich 632 v. u. Z., vereinigen Medien und Babylon ihre Streitkräfte und erobern Ninive, die Hauptstadt Assyriens.
Khoảng một thế kỷ sau, vào năm 632 TCN, Mê-đi và Ba-by-lôn liên minh với nhau lật đổ Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri.
Auf diese Weise wird, insgesamt gesehen, die Ältestenschaft all die guten Eigenschaften in sich vereinigen, die notwendig sind, damit die Versammlung Gottes richtig beaufsichtigt werden kann.“
Vậy nói chung thì tác dụng là toàn bộ hội đồng sẽ có tất cả các đức tính tốt cần thiết để thi hành công việc giám thị trong hội-thánh Đức Chúa Trời”.
Wenn Sie sich also online ansehen, wie die Menschen sich verbinden, dann vereinigen sie sich nicht aufgrund ihres Alters, Geschlechts oder Einkommens.
cho nên khi bạn xem trực tuyến cách mà mọi người tổng hợp lại họ không tổng hợp lại theo tuổi tác, giới tình và thu nhập
Werden sie bereit sein, ihre politischen Differenzen zu vergessen und ihre Mittel und Kräfte zu vereinigen, um Krankheiten zu besiegen?
Họ có chịu từ bỏ những sự tranh chấp trên phương diện chính trị và cùng nhau đóng góp tài nguyên và năng lực hầu có thể chiến thắng bệnh tật không?
Naja, wenn man nun die wichtigsten Erkenntnisse von uralten asiatischen Philosophien und Religionen nimmt, und sie mit der neuesten Moralpsychologieforschung kombiniert, kommt man, denke ich, zu folgenden Schlussfolgerungen: Dass unsere rechtschaffenen Geister von der Evolution dafür gemacht wurden uns in Teams zu vereinigen, uns gegen andere Teams abzutrennen und um uns dann für die Wahrheit blind zu machen.
Nếu bạn lấy những tinh hoa từ triết học tôn giáo cổ châu Á và kết hợp chúng với những nghiên cứu mới nhất về tâm lý đạo đức, tôi nghĩ các bạn sẽ đạt những kết luận sau: Trí óc của chúng ta được xây dựng nhờ quá trình tiến hóa để đoàn kết chúng ta lại thành các đội, để chia ra chúng ta khỏi các đội khác và sau đó che giấu sự thật khỏi chúng ta.
* Es ist deine Pflicht, dich mit der wahren Kirche zu vereinigen, LuB 23:7.
* Bổn phận của ngươi là phải đoàn kết với Giáo Hội chân chính, GLGƯ 23:7.
Euch vereinigen.
hòa nhập...
Statt ihre Kräfte zu vereinigen, um dem Krieg Einhalt zu gebieten, unterstützten die beiden Staatenblöcke bei regionalen Konflikten gegnerische Seiten und bekämpften sich so in Asien, Afrika und auf dem amerikanischen Kontinent.
Thay vì hợp sức để chấm dứt chiến tranh thì hai khối quốc gia này lại tiếp trợ các phe đối nghịch trong những cuộc tranh chấp địa phương, và vì vậy họ tranh chiến với nhau tại Phi Châu, Á Châu và Mỹ Châu.
Der Felsen ist heilig, und wenn Menschen etwas gemeinsam umkreisen, vereinigen sie sich, sie können einander vertrauen, sie werden Eins.
Đây là một hòn đá thiêng, và khi mọi người cùng nhau đứng xung quanh nó họ kết nối với nhau, tin tưởng lẫn nhau, và họ trở thành một.
Ja, Gott hat eine Einrichtung ins Leben gerufen, die alle Dinge im Himmel und auf der Erde wieder unter seiner direkten Herrschaft einträchtig vereinigen soll.
(Ê-phê-sô 1:10) Đúng vậy, Đức Chúa Trời đã khởi sự sắp đặt để đưa mọi vật ở trên trời và dưới đất trở lại tình trạng hài hòa với nhau dưới quyền cai trị trực tiếp của Ngài.
Das himmlische Priestertum wird sich mit dem irdischen vereinigen, um dieses große Ziel zu verwirklichen, und während wir solchermaßen in der gemeinsamen Sache vereint sind, um das Reich Gottes voranzubringen, wird das himmlische Priestertum nicht müßig zusehen, sondern der Geist Gottes wird von oben her ausgegossen werden und mitten unter uns wohnen.
“Chức Tư Tế của thiên thượng sẽ kết hợp với Chức Tư Tế trên thế gian, để mang đến các mục đích lớn lao đó; và trong khi chúng ta đoàn kết như vậy trong cùng chung một chính nghĩa, để đẩy mạnh vương quốc của Thượng Đế, thì Chức Tư Tế của thiên thượng không phải đứng bất động bên ngoài, Thánh Linh của Thượng Đế sẽ được trút xuống từ trên cao, và sẽ ngự ở giữa chúng ta.
(Diese vereinigen uns mit dem Herrscher des Himmels durch ihr treues Wort.).
Điều này hình thành nên tính nhị nguyên trong quan hệ chủ tớ giữa họ Mōri với các gia thần (gia thần trực tiếp và các lãnh chúa, thổ hào phụ thuộc gián tiếp).
7 Dazu gehören: sein Geburtsort (Micha 5:2; Lukas 2:4-11), ein furchtbarer Massenmord an Kindern kurz nach seiner Geburt (Jeremia 31:15; Matthäus 2:16-18), daß er aus Ägypten gerufen werden sollte (Hosea 11:1; Matthäus 2:15), daß sich die Herrscher der Nationen vereinigen würden, um ihn zu töten (Psalm 2:1, 2; Apostelgeschichte 4:25-28), daß er für 30 Silberstücke verraten werden sollte (Sacharja 11:12; Matthäus 26:15) und sogar die Art seines Todes (Psalm 22:16, NW, Stud., Fußnote; Johannes 19:18, 23; 20:25, 27).
7 Trong số ấy có những lời tiên tri nói về: nơi sinh quán của ngài (Mi-chê 5:1; Lu-ca 2:4-11); thảm họa trẻ con bị tàn sát tập thể xảy ra sau khi ngài sinh ra (Giê-rê-mi 31:15; Ma-thi-ơ 2:16-18); ngài được gọi ra khỏi xứ Ê-díp-tô (Ô-sê 11:1; Ma-thi-ơ 2:15); các nhà cầm quyền xúm nhau lại để diệt ngài (Thi-thiên 2:1, 2; Công-vụ các Sứ-đồ 4:25-28); có kẻ phản bội ngài vì 30 miếng bạc (Xa-cha-ri 11:12; Ma-thi-ơ 26:15); và ngay cả cách ngài chịu chết cũng được tiên tri (Thi-thiên 22:16; Giăng 19:18, 23; 20:25, 27).
Erkläre, wie Gottes Regierung die Menschen weltweit vereinigen wird.
Hãy giải thích làm thế nào chính phủ của Đức Chúa Trời sẽ thống nhất nhân loại trên khắp đất.
32 Nun siehe, das Volk im Land Überfluß, oder vielmehr Moroni, fürchtete, sie würden auf die Worte Moriantons hören und sich mit seinem Volk vereinigen, und so würde er von jenen Teilen des Landes Besitz ergreifen, und das würde den Grund legen für ernste Folgen unter dem Volk Nephi, ja, und diese Folgen könnten dazu führen, ihre aFreiheit zu Fall zu bringen.
32 Giờ đây, này, dân chúng trong xứ Phong Phú, hay nói đúng hơn, chính Mô Rô Ni sợ rằng họ sẽ nghe theo lời của Mô Ri An Tôn rồi liên kết với dân của hắn, và như vậy là hắn sẽ chiếm lấy phần đất ấy; mà điều đó sẽ là mầm móng của nhiều hậu quả nghiêm trọng trong dân Nê Phi, phải, những hậu quả ấy sẽ đưa đến sự lật đổ nền atự do của họ.
Die Historikerin Jacqueline Gachet erklärt: „Man glaubte, der Gott, dem ein rituell geopfertes Tier gewidmet worden war, identifiziere sich mit diesem und sein Geist vereinige sich daher mit dem des Tieres.
Sử gia Jacqueline Gachet bình luận: “Có niềm tin rằng vị thần mà người ta dâng con sinh tế theo nghi lễ nhập vào con thú ấy, và linh hồn của thần và của con thú quyện vào nhau.
Swahili hat eine äußerst wichtige Rolle dabei gespielt, die Bevölkerung Ostafrikas zu vereinigen.
Tiếng Swahili đóng vai trò rất quan trọng trong việc hợp nhất người dân ở vùng Đông Phi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vereinigen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.