Verfolgung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Verfolgung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verfolgung trong Tiếng Đức.
Từ Verfolgung trong Tiếng Đức có nghĩa là khủng bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Verfolgung
khủng bốverb Schließlich wurde die Verfolgung im der Gegend um Kirtland unerträglich. Cuối cùng, sự khủng bố ngược đãi ở khu vực Kirtland trở nên quá sức chịu đựng. |
Xem thêm ví dụ
Als aber die treuen Jünger Jesu diese gute Botschaft öffentlich verkündigten, brach eine heftige Verfolgung aus. Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát. |
Dann wirst du besser ausgerüstet sein, jetzt zu predigen, und auch besser darauf vorbereitet sein, in Zeiten der Verfolgung standhaft zu bleiben. Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ. |
20 Nicht einmal Verfolgung oder Haft kann treuen Zeugen Jehovas den Mund verschließen. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
Warum Jehova Verfolgung zuläßt Tại sao Đức Giê-hô-va cho phép sự bắt bớ |
Was haben Gottes Diener trotz Verfolgung nicht getan? Tôi tớ Đức Chúa Trời đã không làm gì dù bị ngược đãi? |
Nicht zu vergessen ist die Verfolgung der Zeugen in afrikanischen Staaten. Các Nhân Chứng cũng bị ngược đãi tại một số quốc gia ở Châu Phi. |
Loyalität hat unter Verfolgung Bestand Trung thành đứng vững trước sự bắt bớ |
Die Anspruchsliste enthält wichtige und nützliche Informationen über die Videos, auf die Ansprüche erhoben werden; darunter Informationen über den Anspruchstatus, die Länge des übereinstimmenden Anteils (nur für Ansprüche in Bezug auf übereinstimmende Audio-, Video- und Melodie-Inhalte) und die jeweils vor Ort geltenden Richtlinien (zur Monetarisierung, Verfolgung oder Blockierung). Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ. |
Wie die Propheten glücklich unter Verfolgung Vui vẻ chịu sự ngược đãi giống các đấng tiên tri |
Ein klügerer Heerführer hätte die Verfolgung abgebrochen, nicht aber Pharao. Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác. |
Jeder, der in irgendeiner Form Misshandlung oder Missbrauch, erschütternde Verluste, chronische Krankheiten oder beschwerliche Leiden, falsche Anschuldigungen oder boshafte Verfolgung erlebt hat oder aufgrund von Sünde oder Missverständnissen geistig Schaden genommen hat, kann durch den Erlöser der Welt geheilt werden. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
Gott segnet die Nephiten, die in Zeiten der Verfolgung rechtschaffen bleiben Thượng Đế đã ban phước cho dân Nê Phi là những người vẫn sống ngay chính trong thời gian bị ngược đãi |
Freiheit von der Verfolgung durch die Roten Khmer. Sự tự do được thoát khỏi sự hành hạ của Khơ- me Đỏ. |
3 Gelegentlich versucht es Satan mit einem Überfall aus dem Hinterhalt — Verfolgung oder Widerstand mit dem Ziel, unsere Lauterkeit zu brechen, damit wir Jehova nicht mehr dienen (2. Timotheus 3:12). 3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12). |
Dieser Mut erhält sie in Zeiten schwerster Prüfung und Verfolgung aufrecht, wie dies aus dem folgenden Bericht ersichtlich ist. Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này. |
Dann ging sie auf die Verfolgungen über, welche sich der Kardinal gegen seine Feinde zu Schulden kommen ließ. Thế là mụ liền chuyển sang những hành vi bạo ngược của Giáo chủ với kẻ thù của mình. |
Was befähigte die ersten Christen, selbst unter Verfolgung eifrig zu bleiben, und wie sollte sich ihr Beispiel auf uns auswirken? Điều gì giúp tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ lòng sốt sắng dù bị bắt bớ, và gương họ ảnh hưởng chúng ta như thế nào? |
In meiner nächsten Verfolgung wollte ich sehen, wie lange ich es ohne zu atmen aushalte, also wie lange ich es mit nichts aushielt, noch nicht einmal Luft. Thử thách tiếp theo là tôi muốn xem mình có thể chịu đựng được bao lâu mà không cần thở, giống như tôi có thể sống sót bao lâu mà không cần gì, thậm chí không cần không khí. |
Wie reagierten Aristarchus und Gajus auf Verfolgung? A-ri-tạc và Gai-út xử sự ra sao khi bị bắt bớ? |
Baten sie ihn, der Verfolgung Einhalt zu gebieten, oder worum baten sie ihn? Có phải họ cầu xin khỏi bị bắt bớ nữa, hay cầu xin gì? |
Verfolgung ließ sie nicht verstummen. Sự chống đối không thể khiến họ im lặng. |
Im April 1946 schrieb er dem australischen Befehlshaber von Rabaul und bat ihn, das Verfahren gegen ihn schnell durchzuführen, um die Verfolgung von Kriegsverbrechern unter seinem Kommando zu beschleunigen. Tháng 4 năm 1946, Imamura viết cho một chỉ huy Úc ở Rabaul, yêu cầu giải quyết nhanh chóng những tội trạng mà ông và các sĩ quan dưới quyền đã làm trong chiến tranh. |
Endlich lagen die Jahre der Anfeindung und Verfolgung hinter ihnen. Cuối cùng họ đã được an toàn khỏi những năm tháng bị tấn công và ngược đãi. |
Wir beginnen morgen früh mit der Verfolgung. Ngày mai tiến hành ngay. |
Waffensysteme auf Verfolgung. Phát hiện hệ thống vũ khí. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verfolgung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.