Vernehmung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Vernehmung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vernehmung trong Tiếng Đức.
Từ Vernehmung trong Tiếng Đức có các nghĩa là thẩm vấn, thính giác, sự thẩm vấn, câu hỏi, phiên tòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Vernehmung
thẩm vấn
|
thính giác(hearing) |
sự thẩm vấn(cross-examination) |
câu hỏi
|
phiên tòa(trial) |
Xem thêm ví dụ
Es gibt die Journalisten- Interviews, welche eher wie Vernehmungen sind. Có kiểu phỏng vấn báo chí, dùng các câu hỏi có thể đoán trước được. |
Ich kann mich noch gut erinnern, was der Richter nach der Vernehmung an jenem Tag zu mir sagte: „Jurij, es war nicht rechtens, dass Sie vor vier Jahren zu einer Freiheitsstrafe verurteilt worden sind. Tôi vẫn còn nhớ những gì ông thẩm phán nói với tôi trong phiên tòa ngày hôm đó: “Yurii, án lệnh bỏ tù anh cách đây bốn năm là bất hợp pháp. |
Sie werden den Agenten Carlson und McAvoy berichten, über alle Vernehmungen, die Sie bisher durchgeführt haben, sowie über alle Beweise, die Sie am Tatort gefunden haben. Các anh chị sẽ tóm tắt cho Đặc vụ Carlson và McAvoy về tất cả cuộc phỏng vấn cho đến giờ và tất cả các hiện vật thu được từ hiện trường |
Bei Vernehmungen haben Ärzte jedoch oft zugegeben, daß gar kein Notfall bestand und daß sie einen Gerichtsbeschluß erwirken wollten, „nur für den Fall“, daß in späterer Zeit ihrer Ansicht nach eine Transfusion notwendig werden könnte. Tuy nhiên, thường thường khi bị chất vấn các bác sĩ đã nhìn nhận rằng tình trạng không thật sự khẩn cấp và họ muốn có một án lệnh “để phòng hờ” trường hợp, theo ý kiến họ, có thể cần phải tiếp máu trong tương lai. |
Es gibt die Journalisten-Interviews, welche eher wie Vernehmungen sind. Có kiểu phỏng vấn báo chí, dùng các câu hỏi có thể đoán trước được. |
Das war keine Vernehmung. Tôi không biết, đó không phải là thẩm vấn. |
Ein bekannter Aktivist aus Bahrain, der von seiner Regierung verhaftet und gefoltert wurde, sagte, dass ihm bei seiner Vernehmung Transkripte seiner Telefongespräche und Textnachrichten gezeigt wurden. Một nhà hoạt động nổi tiếng người Bahrain, bị bắt giữ và tra khảo bởi nhà cầm quyền, nói rằng những người điều tra đã cho anh ấy xem đoạn sao chép những cuộc gọi và tin nhắn của anh ấy. |
Bei der Vernehmung klagte uns der wütende Wohnungsinhaber an, den Frieden zu stören. Trong cuộc thẩm vấn, người chủ nhà phẫn nộ tố cáo chúng tôi là đã quấy rối trật tự. |
Das ist meine Vernehmung. Đây là cuộc thẩm vấn của tôi. |
Vernehmung beginnt um 14:42 Uhr. Thẩm vấn bắt đầu lúc 14h42 |
Ich gehe zu dirigieren Ihrer Vernehmung von hier an heraus. Tớ bắt đầu tiến hành cuộc thẩm tra từ đây. |
Kurz nach seiner Vernehmung verschwand er. Anh đã biến mất ngay sau khi bị thẩm vấn. |
Ich erwarte jeden von ihnen zur Vernehmung in meinem Büro. Tôi mong là tất cả mọi người ở đây... tới văn phòng của tôi để trình bày sự việc. |
Nein, Justin, das nennt man Vernehmung. Đâu có, Justin, đó gọi là thẩm vấn. |
Für eine Vernehmung wird Wissenschaftler Henry Hewitt gesucht. Người bị truy nã để thẩm vấn là nhà khoa học Henry Hewitt. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vernehmung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.