veröffentlichen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veröffentlichen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veröffentlichen trong Tiếng Đức.
Từ veröffentlichen trong Tiếng Đức có các nghĩa là phát hành, xuất bản, công bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veröffentlichen
phát hànhverb Wir sagen nichts, bis wir veröffentlichen falls es nicht durchkommt. Chúng ta sẽ giữ bí mật cho đến ngày phát hành đề phòng nó bị lộ ra. |
xuất bảnverb Warum sollte Northrop es veröffentlichen, wenn es eh floppen wird? Thế tại sao Northrop còn cho xuất bản nó khi mà nó vớ vẩn như vậy? |
công bốverb Besonders nachdem man diese grausigen Bilder von ihr veröffentlicht hat. Nhất là sau khi người ta công bố những hình gớm ghiếc của cô ta. |
Xem thêm ví dụ
Lukaris war entschlossen, diese neue Gelegenheit zu nutzen, um die orthodoxen Geistlichen und Laien zu unterrichten, und wollte eine Übersetzung der Bibel und theologische Traktate veröffentlichen. Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
Das wollte Dr. Hill veröffentlichen. Đây là chuyện tiến sĩ Hill định nói. |
Wenn dieses Programm in irgendeiner Weise bedroht wird, wird der Mann, der es leitet, die Geheimnisse veröffentlichen. Nếu chương trình này bị đe dọa, kẻ điều hành nó sẽ cho phát tán những bí mật đó. |
Geben Sie ein Datum an und klicken Sie auf Veröffentlichen. Cung cấp một ngày xuất bản rồi nhấp vào Xuất bản. |
Den Professoren wurde daraufhin von einer Ethik-Kommission untersagt, weiter an dem Gehirn zu forschen oder ihre bisherigen Forschungen zu veröffentlichen. Các giáo sư sau đó bị một ủy ban về đạo đức cấm không được tiếp tục nghiên cứu về bộ não cũng như không được công bố kết quả nghiên cứu cho tới thời điểm đó của họ. |
Auch ließen sie in Tausenden von Zeitungen Predigten und religiöse Artikel veröffentlichen. Ngoài ra, họ cũng chuẩn bị các bài giảng và bài báo cho hàng ngàn tờ báo. |
12 Ja, Abtrünnige veröffentlichen Literatur voller Entstellungen, Halbwahrheiten und absoluter Unwahrheiten. 12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ. |
Empfohlene Lösungen: Inhaltsrichtlinien veröffentlichen, Captcha, Verstoß melden, Vertrauenswürdige Nutzer, Nutzer als Moderatoren, Anzeigenauslieferung bis zur Überprüfung deaktivieren, Inhalte filtern, Überprüfer von Inhalten Giải pháp được đề xuất: Công bố chính sách nội dung, Hình ảnh xác thực (captcha), Báo cáo vi phạm, Người dùng tin cậy, Người kiểm duyệt là người dùng, Vô hiệu hóa việc phân phát quảng cáo cho đến khi được xem xét, Lọc nội dung, Người xem xét nội dung. |
Wichtig: Wenn Sie über die Blogger App Posts veröffentlichen möchten, benötigen Sie ein bestehendes Google-Konto und einen Blog, der über den Computer erstellt wurde. Quan trọng: Để đăng bài bằng ứng dụng Blogger dành cho thiết bị di động, bạn cần phải có Tài khoản Google và một blog được tạo từ máy tính. |
Ausgehend von der mehr als ein halbes Jahrhundert zuvor veröffentlichten Übersetzung eines Mönchs namens Maximos, wollte Seraphim eine neue, fehlerfreie und leichter verständliche Bibelausgabe veröffentlichen. Dùng bản tu sĩ Maximus dịch hơn nửa thế kỷ trước, Seraphim bắt đầu công việc in ấn một bản Kinh Thánh mới, không có lỗi và dễ hiểu hơn. |
Ich fing an die ersten Videos auf Youtube zu veröffentlichen, eigentlich nur als eine Art von Nice-to-have, nur eine Ergänzung für meine Cousins -- etwas, das ihnen vielleicht als Auffrischung oder sowas dienen könnte. Và tôi bắt đầu đưa những video YouTube của mình lên thực sự thì đây chỉ như là việc có-thì-tốt, đó chỉ là tài liệu bổ trợ cho những người em họ của tôi -- thứ mà có thể giúp bồi dưỡng kiến thức thêm cho chúng hoặc tương tự như vậy. |
In einigen Gemeinden in den USA hat man wirklich angefangen, den Stromverbrauch der Leute zu veröffentlichen. Họ thực sự bắt đầu, trong vài cộng đồng, ở Mỹ, bắt đầu công bố lượng điện sử dụng của mọi người. |
Die Erste Präsidentschaft und das Kollegium der Zwölf Apostel veröffentlichen die Schrift „Die Familie: Eine Proklamation an die Welt“. “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới” từ Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Hội Đồng Mười Hai Vị Sứ Đồ được xuất bản. |
Wie auch immer, wir veröffentlichen also diesen Bericht im Juli letzten Jahres. Chúng tôi đã phát hành báo cáo này vào tháng 7 năm ngoái. |
Veröffentlichen Sie beispielsweise keine Todesdrohungen oder Inhalte, in denen Sie Ihre Leser zur Gewalt gegen andere Personen oder Personengruppen aufrufen. Ví dụ: không được đăng nội dung đe dọa giết người đối với người hoặc nhóm người khác và không được đăng nội dung khuyến khích người đọc thực hiện hành động bạo lực chống lại một nhóm người hay người khác. |
Mit diesen Erweiterungen können Sie Ihren Anzeigen auf Computern Zitate oder Bewertungen aus veröffentlichen Quellen hinzufügen. Thêm trích dẫn hoặc xếp hạng từ các nguồn đã xuất bản vào quảng cáo dành cho máy tính để bàn của bạn. |
Kryptonite mussten das Schloss ändern, und sie mussten das veröffentlichen, um Kundenbeschwerden zu vermeiden. Kryptonite đã phải thay đổi chiếc khóa, và phải chính thức lên tiếng về chuyện này để tránh quá nhiều sự lo ngại từ phía khách hàng. |
(Optional) Um die Metadaten basierend auf den Inhalten dieser Datei zu aktualisieren, klicke auf die Schaltfläche Hochladen und veröffentlichen. (Tùy chọn) Để cập nhật siêu dữ liệu dựa trên nội dung của tệp này, hãy nhấp vào nút Tải lên và hiển thị. |
Hinweis: Drittanbieter-Entwickler können möglicherweise private Apps direkt über ihre Entwicklungstools veröffentlichen. Lưu ý: Nhà phát triển bên thứ 3 có thể xuất bản ứng dụng riêng tư ngay từ công cụ phát triển của họ. |
Auch durch das Veröffentlichen und Verbreiten von Bibeln und biblischen Publikationen in den verschiedensten Sprachen entstehen Kosten. Việc xuất bản và phân phát Kinh-thánh và các sách báo dựa vào Kinh-thánh trong nhiều ngôn ngữ khác nhau cũng rất tốn kém. |
Ganz gleich, ob Sie eine App erstmalig veröffentlichen oder ein Update vornehmen – anhand des Veröffentlichungsstatus erkennen Sie die Verfügbarkeit Ihrer App bei Google Play. Dù đang xuất bản ứng dụng lần đầu tiên hay thực hiện cập nhật, bạn đều có thể sử dụng trạng thái xuất bản để nắm rõ việc ứng dụng có hiển thị trên Google Play hay không. |
Verwenden Sie dieses Label für Ihre Publikation, wenn Sie hauptsächlich von Nutzern generierte Inhalte mit Nachrichtenwert veröffentlichen, die aber den formalen redaktionellen Überarbeitungsprozess auf Ihrer Website bereits durchlaufen haben. Áp dụng nhãn này cho ấn bản của bạn nếu bạn chủ yếu xuất bản nội dung có giá trị về mặt tin tức do người dùng tạo và đã trải qua quy trình đánh giá chính thức của người biên tập trên trang web của bạn. |
Wenn Sie benutzerdefinierte Umgebungen erstellt haben, wird im Dialogfeld Veröffentlichen ein Menü hinzugefügt, über das Sie vorgeben können, auf welchem Server die Änderungen zu veröffentlichen sind. Khi bạn đã xác định các môi trường tùy chỉnh, hộp thoại Xuất bản sẽ thêm một menu để bạn có thể xác định các nội dung thay đổi sẽ được xuất bản lên máy chủ nào. |
2010 beschlossen sie, diese Zahlen nicht mehr zu veröffentlichen, also musste ich einige Zahlen basierend auf verschiedenen Quellen schätzen. Vào 2010, họ quyết định sẽ không tiết lộ những dữ liệu này nữa, nên tôi phải làm một số ước tính dựa trên nhiều nguồn thông tin. |
Wissenschaftler veröffentlichen regelmäßig ihre neuesten Forschungsergebnisse, aber wir Magier mögen es nicht, unsere Methoden und Geheimnisse offenzulegen. Trong khi các nhà khoa học thường xuyên phát hành công trình nghiên cứu mới nhất của họ, chúng tôi, những nhà ảo thuật, không thích chia sẻ các phương pháp và mánh khóe của mình. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veröffentlichen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.