Verordnung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Verordnung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verordnung trong Tiếng Đức.
Từ Verordnung trong Tiếng Đức có nghĩa là quy phạm pháp luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Verordnung
quy phạm pháp luật
|
Xem thêm ví dụ
Wollte man den Bauplan der Urkirche Christi mit allen anderen Kirchen auf der heutigen Welt abgleichen, würde man feststellen, dass Punkt für Punkt, Organisation für Organisation, Lehre für Lehre, Verordnung für Verordnung, Frucht für Frucht und Offenbarung für Offenbarung sich nur eine damit deckt: die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Würden wir denn einen Arzt für die Krankheit eines Patienten verantwortlich machen, wenn der Patient sich nicht an die Verordnung des Arztes gehalten hat? Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không? |
Und sobald dies im allgemeinen Buch der Kirche eingetragen ist, wird der Bericht genauso heilig sein und der Verordnung geradeso entsprechen, als habe er mit eigenen Augen gesehen und mit eigenen Ohren gehört und davon einen Bericht im Hauptbuch der Kirche gemacht. Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương. |
Dieses bestätigende Siegel von Gott für unsere Verordnungen und Bündnisse erhalten wir nur durch Glaubenstreue. Sự chấp nhận thiêng liêng này chỉ được đặt trên các giáo lễ và giao ước của chúng ta qua lòng trung tín mà thôi. |
Durch Joseph Smith sind jetzt alle Verordnungen, die die Kinder des himmlischen Vaters für ihre Errettung brauchen, auf Erden vorhanden. Nhờ Joseph Smith, tất cả các giáo lễ mà các con cái của Cha Thiên Thượng cần đến cho sự cứu rỗi của họ giờ đây đã có trên thế gian. |
Anstelle neuer Verordnungen von oben? Và không phải là khi ra đời một sắc lệnh. |
SS: Das ist eine institutionelle Verordnung. Đấy là một quy định của trung tâm. |
Unser Staunen muss in den zentralen Grundsätzen unseres Glaubens, in der Reinheit unserer Bündnisse und Verordnungen und in unserer schlichten Gottesverehrung verwurzelt sein. Nỗi kinh ngạc của chúng ta cần bắt nguồn từ các nguyên tắc cốt lõi của đức tin mình, trong sự thuần khiết của các giao ước và giáo lễ của chúng ta, và trong các hành động phục vụ giản dị nhất. |
Wer diesen Plan des Glücklichseins versteht, dem vermittelt er einen Blick auf die Ewigkeit. Wir wissen dann die Gebote, Verordnungen, Bündnisse und auch die Prüfungen und Schwierigkeiten wirklich zu würdigen. Việc hiểu được kế hoạch hạnh phúc này mang đến cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu và giúp chúng ta thực sự quý trọng các giáo lệnh, giáo lễ, giao ước, và những thử thách cùng những nỗi khổ cực. |
Unser Verhältnis zu anderen Menschen, unsere Fähigkeit, die Wahrheit zu erkennen und ihr gemäß zu handeln, und die Fähigkeit, die Grundsätze und Verordnungen des Evangeliums Jesu Christi zu befolgen, werden durch unseren physischen Körper intensiviert. Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác. |
* Wir können Begriffe wie Endowment, Verordnung, Siegelung, Priestertum, Schlüssel sowie weitere Begriffe im Zusammenhang mit dem Gottesdienst im Tempel gemeinsam erkunden. * Chúng ta có thể cùng nhau khám phá ra ý nghĩa của các thuật ngữ như lễ thiên ân, giáo lễ, lễ gắn bó, chức tư tế, các chìa khóa, và các từ khác liên quan đến việc thờ phượng trong đền thờ. |
25 „Die Verordnung Jehovas“ kann nicht fehlschlagen. 25 ‘Mạng-lịnh của Đức Giê-hô-va’ phải được thực hiện. |
Angesichts der zunehmenden Macht Roms sowie interner Machtkämpfe im Seleukidenreich hatten dessen griechische Herrscher Wichtigeres im Sinn, als antijüdische Verordnungen durchzusetzen. Vì phải đối phó với các cuộc tranh chấp nội bộ và với cường quốc La Mã đang hồi hưng thịnh, các vua chúa của Đế Chế Seleucid ít quan tâm hơn đến việc thi hành các chiếu chỉ nghịch lại người Do Thái. |
Oder mit anderen Worten, wenn man die Übersetzung von einer anderen Seite betrachtet: Was auch immer ihr auf Erden aufzeichnet, wird im Himmel aufgezeichnet sein, und was auch immer ihr auf Erden nicht aufzeichnet, wird im Himmel nicht aufgezeichnet sein; denn aus den Büchern werden eure Toten gerichtet werden, gemäß ihren eigenen Werken, sei es, daß sie die cVerordnungen selbst, in propria persona, vollzogen haben oder mit Hilfe ihrer eigenen Beauftragten—gemäß der Verordnung, die Gott schon von vor der Grundlegung der Welt an zu ihrer dErrettung bereitet hat, gemäß den Aufzeichnungen, die sie in bezug auf ihre Toten geführt haben. Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ. |
Um ihn zu empfangen, müssen wir die Fülle seines Evangeliums, seinen immerwährenden Bund samt aller Wahrheiten und Gesetze, Bündnisse und Verordnungen empfangen, die der Mensch braucht, um in die Gegenwart Gottes zurückzukehren (siehe LuB 39:11; 45:9; 66:2; 76:40–43; 132:12; 133:57). Để chấp nhận Ngài, chúng ta phải chấp nhận phúc âm trọn vẹn của Ngài, giao ước vĩnh cửu của Ngài, kể cả mọi lẽ thật hay luật pháp, giao ước và giáo lễ cần thiết cho nhân loại để trở về nơi hiện diện của Thượng Đế (xin xem GLGƯ 39:11; 45:9; 66:2; 76:40–43; 132:12; 133:57). |
Aus dem Plan ergeben sich für uns ein klares Bild und Verständnis vom Anfang und vom Ende und von den unerlässlichen Schritten – darunter auch die Verordnungen –, die ein jedes Kind des Vaters unternehmen muss, um in seine Gegenwart zurückkehren und für immer bei ihm wohnen zu können. Kế hoạch này đưa ra cho chúng ta một hình ảnh và sự hiểu biết rõ ràng về sự bắt đầu và kết thúc, cũng như các bước cần thiết, kể cả các giáo lệnh, là điều cần thiết cho mỗi con cái của Đức Chúa Cha để có thể trở lại nơi hiện diện của Ngài và sống với Ngài vĩnh viễn. |
REACH (Registration, Evaluation, Authorisation and Restriction of Chemicals, EG Nr. 1907/2006) ist die EU-Verordnung zur sicheren Herstellung und Verwendung von Chemikalien. REACH (Đăng ký, Đánh giá, Cho phép và Hạn chế hóa chất, EC No 1907/2006) là quy định của Liên minh châu Âu về sản xuất và sử dụng hóa chất an toàn. |
Drittens müssen wir uns mit den Verordnungen und Bündnissen des Tempels befassen und diese verstehen. Và thứ ba, chúng ta cần phải nghiên cứu và hiểu thấu các giáo lễ đền thờ và các giao ước. |
Ziemlich zu Beginn ist Jehovas Verordnung zu finden: „Alles, was sich regt und lebt, sei eure Speise. . . . Một trong những lần đầu là lệnh của Đức Giê-hô-va: “Phàm vật chi hành-động và có sự sống thì dùng làm đồ-ăn cho các ngươi... |
Auf diese Weise haben Menschen, die gestorben sind, ohne die wichtigen heiligen Handlungen wie die Taufe und Konfirmierung, das Endowment und die Siegelung erhalten zu haben, die Möglichkeit, diese Verordnungen anzunehmen. Theo cách này, những người nào đã qua đời mà chưa nhận được các giáo lễ thiết yếu như phép báp têm và lễ xác nhận, lễ thiên ân và lễ gắn bó, thì có được cơ hội để chấp nhận các giáo lễ này. |
Ähnlich werden auch Sie und ich ermahnt, uns Christus zuzuwenden und von ihm zu lernen und durch die Bündnisse und Verordnungen seines wiederhergestellten Evangeliums zu ihm zu kommen. Trong một cách thức tương tự, các anh chị em và tôi đã được khuyên bảo nên hướng đến và học hỏi từ Đấng Ky Tô, và đến cùng Ngài qua các giao ước và các giáo lễ của phúc âm phục hồi của Ngài. |
Wäre er ein Schwindler gewesen, so hätte er wohl seine Grenzen überschritten; er hätte es unternommen, Verordnungen zu vollziehen, und zwar unter dem Geist des Elias, die nicht zu diesem Amt und dieser Berufung gehören. “Nếu là một kẻ mạo danh, thì Giăng Báp Tít đã cố gắng làm công việc mà ông không có thẩm quyền, và đảm trách việc thực hiện các giáo lễ mà không thuộc vào chức phẩm và sự kêu gọi đó, trong tinh thần Ê Li. |
Durch die Verordnung von Wächtern ist die Sache, und durch den Spruch von Heiligen ist die Bitte, damit die Lebenden erkennen, daß der Höchste der Herrscher ist im Königreich der Menschheit und daß er es gibt, wem er will, und er darüber sogar den niedrigsten der Menschen setzt“ (Daniel 4:16, 17). Án đó là bởi các đấng canh-giữ đã định, và lời các thánh đã truyền, hầu cho những kẻ sống biết rằng Đấng Rất Cao cai-trị trong nước của loài người; Ngài muốn ban cho ai tùy ý, và lập kẻ rất hèn-hạ trong loài người lên đó”. |
Wir glauben, dass durch das Sühnopfer Christi alle Menschen errettet werden können, indem sie die Gesetze und Verordnungen des Evangeliums befolgen. “Chúng tôi tin rằng nhờ Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô, tất cả nhân loại có thể được cứu rỗi, bằng cách tuân theo các luật pháp và các giáo lễ của Phúc Âm. |
Sie haben die Schlüssel des Gottesreiches auf Erden inne und genehmigen die Durchführung errettender Verordnungen. Họ nắm giữ các chìa khóa của vương quốc của Thượng Đế trên thế gian và cho phép việc thực hiện các giáo lễ cứu rỗi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verordnung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.