verschiedene trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verschiedene trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verschiedene trong Tiếng Đức.
Từ verschiedene trong Tiếng Đức có các nghĩa là khác nhau, khác biệt, dăm, vài, dị biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verschiedene
khác nhau(several) |
khác biệt(diverse) |
dăm(several) |
vài(several) |
dị biệt(diverse) |
Xem thêm ví dụ
Es gibt dort Ananas, Avocados, Papayas und neun verschiedene Bananenarten. Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối. |
Dasselbe Dopaminsystem, das drogenabhängig wird, das Sie erstarren lässt, wenn Sie Parkinson haben, das verschiedene Formen von Psychosen mit sich bringt beteiligt sich auch daran, die Interaktionen mit anderen Menschen zu evaluieren und Gestiken einzuschätzen, wenn Sie mit jemand anderes interagieren. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
Sie gingen die verschiedenen Situationen in Gedanken noch einmal durch und fragten sich: „Was können wir tun, damit sie alle den Wunsch entwickeln, mehr über den Vater im Himmel zu erfahren? Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng? |
In der Bibel finden wir verschiedene Beispiele dafür, dass Jehova auf unerwartete Weise handelt. Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra. |
In der Regel werden App-Ereignisse in Analytics mit einer gewissen Verzögerung gemeldet. Das hat verschiedene Gründe, unter anderem, dass Apps manchmal im Offlinemodus verwendet werden. Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến. |
Dieser Simulator war ebenfalls sehr nützlich um die blinden Fahrer zu trainieren und ebenfalls schnell beim testen von verschiedenen Sorten von Ideen für verschiedene Typen von nicht- visuellen Nutzer- Interfaces. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
Wenn Sie sich in einem Land befinden, in dem die Registrierung als Händler unterstützt wird, können Sie Apps über die Play Console in verschiedenen Währungen anbieten. Nếu đang ở địa điểm hỗ trợ đăng ký dành cho người bán, bạn có thể cung cấp ứng dụng bằng nhiều loại tiền thông qua Play Console. |
Nach und nach buhlten nämlich verschiedene Prioritäten um unsere Aufmerksamkeit und trübten unseren Blick auf die Vision, die die führenden Brüder uns vermittelt hatten. Những điều ưu tiên tranh nhau bắt đầu xảy ra khiến cho chúng tôi làm chệch hướng tập trung của mình từ sự hiểu biết đã được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương chia sẻ. |
Letzten Frühling haben wir "Virtueller Chor 3" herausgebracht, "Water Night" [Wassernacht], ein weiteres Stück von mir, diesmal fast 4.000 Sänger aus 73 verschiedenen Ländern. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
In dieser Zeit besuchte ich verschiedene Kirchen. Ich ging regelmäßig in die Kirche, aber ich hatte immer das Gefühl, dass es noch mehr geben musste. Trong thời gian đó, tôi có đi tham quan vài giáo hội và tham dự nhà thờ thường xuyên nhưng vẫn cảm thấy có một điều gì hơn thế nữa. |
(Gelächter) Jeder einzelne ist aus verschiedenen Stücken zusammengesetzt. (Cười) Mỗi con bướm được tạo nên bởi những mẩu khác nhau. |
In den zwei Monaten, die ich dort verbrachte, wurde mir geholfen zu verstehen, welchen Standpunkt die Bibel zu verschiedenen Fragen einnimmt. Trong thời gian hai tháng ở đó, tôi được giúp để hiểu quan điểm Kinh Thánh về một số vấn đề. |
Durch sie lernen Mädchen verschiedene Aspekte des Erwachsenwerdens und der menstruellen Hygiene kennen. Nhờ cô ấy, bạn gái hiểu hơn về nhiều khía cạnh của quá trình trưởng thành |
Viele Wissenschaftler können jetzt viele verschiedene Zellarten züchten - auch haben wir Stammzellen. Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc. |
Scheps erhielt verschiedene Ehrungen. Quỷ quyệt 2 nhận được nhiều lời khen chê. |
Die göttliche Rezeptur erforderte ein aus vier verschiedenen Duftstoffen bestehendes Gemisch (2. Đức Chúa Trời dặn phải dùng bốn loại hương trong công thức hòa hương. |
Menschliche Zeit, industrielle Zeit, die gegen die Dauer der Gezeiten getestet wurde, in denen diese Erinnerungen eines bestimmten Körpers, der jeder Körper sein könnte, vermehrt werden wie in der Zeit der mechanischen Vervielfältigung, vielfach, über acht km2 hinweg angeordnet, eineinhalb Kilometer ins Meer hinein, in den verschiedenen Verhältnissen von Tag und Nacht verschwindend. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
Sie können die angezeigten Daten nach verschiedenen Inventartypen filtern, darunter: Lọc dữ liệu hiển thị theo một số loại khoảng không quảng cáo, bao gồm: |
Verschiedene mathematische Symbole AKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name |
Da sehen Sie ein paar Abhandlungen über verschiedene Themen. Bên dưới có một số bài ngắn đề cập đến nhiều tình huống khác nhau. |
Es gibt ungefähr 200. 000 verschiedene Arten Weizen und ungefähr 2 bis 400. 000 verschieden Arten Reis, aber das geht verloren. Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần. |
Da gibt es verschiedene Gründe. Có nhiều lý do. |
1 Wie du weißt, wohnen in verschiedenen Ländern viele Hindus, vielleicht auch in deinem Gebiet. 1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này. |
▪ MEDIKAMENTE: Es gibt viele verschiedene Mittel, je nach Beschwerden des Patienten. ▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. |
Das kryptonische Archiv enthält Wissen von 100.000 verschiedenen Welten. Thư viện của Krypton chứa đựng kiến thức từ 100,000 thế giới. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verschiedene trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.