Verschluss trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Verschluss trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verschluss trong Tiếng Đức.

Từ Verschluss trong Tiếng Đức có nghĩa là Khóa nòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Verschluss

Khóa nòng

noun (Baugruppe einer Schusswaffe)

Xem thêm ví dụ

Selbst nach dieser Ankündigung, wie schon einmal 2003 praktiziert ( und damals finanziert von der Energiebehörde ), wurde unsere Arbeit im Weißen Haus einer eingehenden Prüfung unterzogen, wo man zu entscheiden versuchte, ob die Forschungsarbeit unter Verschluss gehalten oder veröffentlicht werden sollte.
Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó.
Die obstruktive Schlafapnoe, bei der durch einen Verschluss des oberen Atemwegs der Luftstrom blockiert wird.
Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông.
Fitz sollte das Ding nicht unter Verschluss halten.
Fitz không nên giữ kín nó như thế.
Sie können das googlen, aber es ist keine Infektion des Rachens sondern der oberen Atemwege und verursacht den Verschluss der Atemwege.
Bạn có thể tra bệnh này trên Google, nhưng nó là bệnh nhiễm khuẩn, không phải cổ họng, mà là phần trên của khí quản, và nó có thể dẫn đến tắc khí quản.
Ich sortierte die Verschlüsse nach Farben und stellte sie am nächsten Earth Day beim Cabrillo Marine Aquarium in San Pedro zur Schau.
Tôi xếp chúng thành nhóm theo màu và trưng bày vào Ngày Trái Đất tiếp theo ở Bể nuôi Hải dương Cabrillo ở San Pedro.
Nach zehn Jahren befinden sich viele der japanischen Verschlüsse im sogenannten Eastern Garbage Patch (östlicher Müllstrudel), während unsere die Philippinen verschmutzen.
Sau 10 năm, rất nhiều trong số nắp chai của Nhật sẽ rơi vào vùng ta gọi là Vệt Rác Thải Phía Đông, còn những cái nắp chai của chúng ta sẽ làm Philippines ngập rác.
Vermutlich wird dadurch die Gefahr des Verschlusses kleiner, zum Herzen und zum Gehirn führender Arterien herabgesetzt, so daß Schäden an wichtigen Organen verhütet werden.
Nếu đúng vậy thì điều này giúp ngăn ngừa sự tắc nghẽn những động mạch nhỏ dẫn về tim và óc, nhờ đó tránh làm các cơ quan trọng yếu bị tổn thương.
Herausziehen des Verschlusses.
Nới lỏng quần áo.
Wenn ich das unter Verschluss halten soll, müssen Sie mir etwas dafür geben.
Cô muốn tôi im lặng trong vụ này, cô phải làm gì đó cho tôi.
Entfernen Sie die Verschlüsse halten die Spindel- Kopf- Halterung in Kraft
Loại bỏ các ốc vít giữ khung đầu trục chính tại chỗ
Viele der Photonen erreichen letztendlich den Verschluss der Flasche und explodieren in verschiedene Richtungen.
Các lượng tử cuối cùng đạt đỉnh và sau đó chúng nổ ra nhiều hướng.
Sie gehören unter Verschluss, bis ich mir was überlegt habe.
Giữ họ lại cho đến khi tôi nghĩ ra cách giải quyết.
Zwei Mal Blinzeln aktiviert den Verschluss.
Nháy mắt hai lần để gửi hình ảnh về va-li.
Nach einem Jahr treiben die Verschlüsse aus Japan kommend direkt über den Pazifik, während unsere von der kalifornischen Strömung erfasst werden und zunächst Richtung Süden treiben, auf die Höhe von Cabo San Lucas.
Sau một năm, nắp chai từ nước Nhật tiến thẳng ra Thái Bình Dương, còn nắp chai của chúng ta mắc phải dòng hải lưu California và đầu tiên sẽ đâm vào vĩ tuyến ở Cabo San Lucas.
Selbst nach dieser Ankündigung, wie schon einmal 2003 praktiziert (und damals finanziert von der Energiebehörde), wurde unsere Arbeit im Weißen Haus einer eingehenden Prüfung unterzogen, wo man zu entscheiden versuchte, ob die Forschungsarbeit unter Verschluss gehalten oder veröffentlicht werden sollte.
Thậm chí với buổi thông báo này , như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng , cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó.
Das Konsistorium fürchtete die Ungeduld des Übersetzers und hielt deshalb die fertigen, abgezeichneten Seiten unter Verschluss.
Vì sợ rằng Almeida thiếu kiên nhẫn sẽ làm liều, hội đồng quản trị quyết định cất những trang đã được duyệt xong vào tủ sắt của nhà thờ.
Er hat dich unter Verschluss gehalten!
Thằng quỷ này giấu kỹ thế.
Er versiegelte die Abschrift und bewahrte sie unter Verschluss auf, um jemanden wie mich daran zu hindern etwas wie dieses zu tun.
Anh niêm phong văn bản và đặt vào nơi bảo mật phòng ngừa ai đó như tôi làm những việc này.
Außerdem werden die Verschlüsse in anderen Fabriken hergestellt und aus einem anderen Plastikmaterial, Polypropylen.
Còn nắp chai được sản xuất trong các nhà máy riêng biệt từ một loại nhựa khác, polypropylene.
Da noch experimentiert wird oder sie unter Verschluss sind?
Chắc chúng chỉ mang tính thử nghiệm hoặc thuộc sở hữu người khác.
Weil wir das Ganze unter Verschluss gehalten haben.
Vì bọn tôi làm yên lặng và kín kẽ.
Ein Ladekanonier erkannte dies nicht und öffnete den Verschluss.
Người vận hành khóa nòng đã không nhận ra điều đó và đã mở khóa nòng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verschluss trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.