verschweigen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verschweigen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verschweigen trong Tiếng Đức.

Từ verschweigen trong Tiếng Đức có nghĩa là giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verschweigen

giấu

verb

Henry, gibt es etwas, das du mir verschwiegen hast?
Henry, anh có điều gì giấu em đúng không?

Xem thêm ví dụ

Wie konntest du das verschweigen?
Sao em lại đẩy nó ra xa anh chứ?
Auch wenn wir vorübergehend Scham und Schmerz zu ertragen haben, ist dies weit besser, als in Angst zu leben, weil wir Sünden verschweigen, oder schlimme Folgen zu riskieren, weil wir zulassen, daß wir uns in einer rebellischen Handlungsweise verhärten (Psalm 32:9).
Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch.
Aber ich kenne dich zu lange, um es dir zu verschweigen.
Nhưng tôi đã biết cậu từ rất nhiều năm rồi nên không thể giữ im lặng.
Was verschweigen Sie mir?
Sao chị không nói với tôi?
Stacy hat keinen Grund, Mark die Besuche zu verschweigen.
Nhưng Stacy chả có lí do để giấu Mark cả.
22 Und der Heilige Geist gibt die Vollmacht, daß ich dies sage und es nicht verschweige.
22 Và Đức Thánh Linh cho tôi có thẩm quyền nói những lời này chớ không được chối bỏ.
Drängt sich da nicht der Verdacht auf, einige Übersetzer wollten verschweigen, dass Gott einen Namen hat, den man gebrauchen und ehren sollte?
Bạn có nhận ra rằng một số dịch giả quả đã che giấu sự thật là Đức Chúa Trời có một danh đáng được tuyên xưng và ca tụng không?
Sei ehrlich und verschweige keine Einzelheiten (Sprüche 28:13).
Vậy, hãy thành thật và giải thích tường tận (Châm ngôn 28:13).
13 Manchmal braucht man auch Mut, etwas zu verschweigen. Im 10.
13 Đôi khi, lòng can đảm được thể hiện qua việc giữ kín thông tin.
Okay, erstens, was verschweigst du mir von dem, was wir hier tun?
Được rồi, đầu tiên, sao anh không kể những gì ta làm ở đây?
Dann verschweigen Sie es nicht!
Hãy cho mọi người biết!
Das Verschweigen steuerpflichtiger Einnahmen macht einen Fehlbetrag von 250 Milliarden Dollar im Jahr aus.
việc khai gian lợi tức để trốn thuế tính ra hơn 250 tỷ đô-la mỗi năm.
● Was können die Folgen sein, wenn du deinen Eltern wichtige Details verschweigst, nur um ein Ja zu bekommen?
● Nếu bạn giấu cha mẹ những chi tiết quan trọng để được cho phép, hậu quả có thể là gì?
Wie konntest du uns verschweigen, dass du Schwindelanfälle hast?
Sao cậu không cho bọn tôi biết gần đây cậu hay bị chóng mặt chứ?
Manchmal ist es klüger, wie Esther zu verschweigen, wer wir sind.
Trong một vài trường hợp, có lẽ là khôn ngoan khi không tiết lộ lý lịch gốc gác như Ê-xơ-tê đã làm.
Stimmt etwas mit dir nicht, was du verschweigst?"
Có chuyện gì mà cậu chưa nói cho chúng tôi không?”
Was wollen Sie mir verschweigen?
Có điều gì mà ông ko nói cho tôi biết?
Weißt du, es ist schlimm genug was passiert ist, aber dann versuchte er zu verschweigen, dass er sie ständig an der Universität sieht.
Anh biết không, chuyện xảy ra đã đủ tồi tệ rồi, nhưng rồi anh ấy còn cố giấu chuyện luôn gặp mặt cô ta ở trường đại học.
Miller äußerte sich später zu diesem Vorfall und sagte: „Ich denke nicht, dass es irgendeinen Grund gibt, warum ich die Tatsache verschweigen sollte, dass ich Gras rauche.
Miller sau đó nhận xét: "Tôi không cảm thấy có cần phải giấu, thực tế là tôi có hút.
Also, wir verschweigen es ihm?
Cậu nghĩ là không nên nói với cậu ấy à?
Beispiele für falsche Darstellungen: Verschweigen oder Verschleiern von Zahlungsangaben, etwa Angaben dazu, wie, was und wann abgerechnet wird; Verschweigen oder Verschleiern von Kosten im Zusammenhang mit Finanzdienstleistungen, etwa Zinssätze, Gebühren oder Strafgebühren; Nichtangabe von Steuer- oder Lizenznummern, von Kontaktdaten oder der Wohnadresse, falls relevant; Unterbreitung von Angeboten, die in Wirklichkeit nicht verfügbar sind; irreführende oder unrealistische Angaben zur möglichen Gewichtsabnahme oder zum möglichen finanziellen Gewinn; Spendensammlung unter Vorspiegelung falscher Tatsachen; Phishing oder Auftreten in betrügerischer Absicht unter dem Namen eines angesehenen Unternehmens, um Nutzer zur Preisgabe wichtiger personenbezogener oder finanzieller Daten zu veranlassen
Ví dụ về việc trình bày sai sự thật: bỏ qua hoặc che đậy thông tin thanh toán như cách thức, nội dung và thời điểm người dùng sẽ bị tính phí; bỏ qua hoặc che đậy khoản phí liên quan đến dịch vụ tài chính như lãi suất, các loại phí và tiền phạt; không cung cấp mã số thuế hoặc số giấy phép, thông tin liên hệ hoặc địa chỉ thực khi cần thiết; đưa ra những ưu đãi không có trên thực tế; đưa ra những tuyên bố gây hiểu lầm hoặc không thực tế liên quan đến việc giảm cân hoặc lợi ích tài chính; quyên góp từ thiện với mục đích sai trái; "lừa đảo" hoặc giả mạo là công ty danh tiếng để dụ dỗ người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính có giá trị
* Verschweigen der Todesursache
* Che giấu nguyên nhân của cái chết
Warum sollten sie so etwas verschweigen?
Vì sao họ lại muốn nói dối về những đã xảy ra?
Wenn du uns etwas verschweigst, könnte sie für lange Zeit in den Knast wandern.
Nếu anh biết gì mà không nói với chúng tôi bà ấy có thể đi tù rất lâu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verschweigen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.