verschwinden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verschwinden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verschwinden trong Tiếng Đức.

Từ verschwinden trong Tiếng Đức có các nghĩa là biến, biến mất, biến đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verschwinden

biến

verb noun

biến mất

verb

Der Hügel verschwand unter dem Schnee.
Quả đồi biến mất dưới tuyết.

biến đi

verb

Xem thêm ví dụ

Verschwinde.
Cút khỏi đây đi.
Verschwinde.
Ra khỏi đây đi.
Verschwinde!
Ra khỏi đây ngay.
Ich weiß nur, dass ich meinen Handel abschließen und dann verschwinden will.
Tôi chỉ biết là tôi muốn làm cho xong việc và tếch đi khỏi đây.
Bring den Propheten an den gefährlichsten Ort auf Erden, präge dir die Tafel ein und dann... verschwinde?
Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ?
Doch die Welt wird nicht einfach verschwinden, weil Sie es wollen.
Vấn đề là cái thế giới này, nó không đơn giản là có thể lờ đi như mình muốn.
Je eher wir verschwinden desto eher können wir richtig leben.
Nó không hề là ảo tưởng. chúng ta có thể sớm bắt đầu cuộc sống
Du musst von hier verschwinden.
Em cần phải ra khỏi đây?
Dann verschwinden wir eben wieder.
Các anh có thể bật thiết bị lên và ta có thể chạy trốn như lần trước.
Und so stürzte er sich auf die Tür seines Zimmers und drückte sich an sie, so dass seines Vaters konnte sofort sehen, wie er aus der Halle trat, dass Gregor voll soll auf einmal wieder in sein Zimmer, dass es nicht notwendig war, um ihn zurückzudrängen, sondern dass man nur benötigt, um die offene Tür, und er würde sofort verschwinden.
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
Wir sind ebenso schockiert wie Ihr, Herr Botschafter, vom Verschwinden des Kardinals.
Chúng tôi cũng sốc như ông, ngài sứ giả ạ, vì sự mất tích của giáo chủ.
Elektronen verschwinden in einer Art von Wuselei und dann bleibt nur noch Energie.
Mà ta lại không thể thấy được năng lượng.
Und sie wird verschwinden, weil Jehova dies vorgesehen hat.
Và nó phải bị loại vì đó là điều Đức Giê-hô-va đã định rồi.
Nach meinem Verschwinden erzählten einige meiner Freunde den Medien, dass ich der Administrator dieser Seite war und wahrscheinlich von der Staatssicherheit festgehalten wurde.
Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia.
Ich kann es vermeiden, gesehen zu werden, wenn ich es will, doch ganz und gar zu verschwinden, das ist eine seltene Gabe.
Tôi có thể tránh không bị nhìn thấy nếu muốn... nhưng biến mất hoàn toàn, hơi hiếm đấy
Komm, verschwinden wir hier!
Thôi nào, Hãy ra khỏi chỗ này!
Lass uns hier verschwinden, bevor diese Durchgeknallte zurückkommt.
Mau rời khỏi đây trước khi con điên đó quay lại.
Wir wollten von der Nummer Eins der Fahndungsliste verschwinden.
Chúng tôi muốn biến mất khỏi danh sách bị truy nã.
Lassen Sie das Geld hier und verschwinden Sie.
lấy tiền và biến thôi.
Kriegerische Neigungen verschwinden völlig.
Không còn bất cứ khuynh hướng hiếu chiến nào nữa.
Steck es ein, verschwinde von hier und fang ein neues Leben an.
Ra khỏi đây, đi càng xa càng tốt và bắt đầu 1 cuộc sống mới.
Brian, nimm die Tasche und verschwinde hier.
Brian, cầm lấy túi, đi đi.
Die Sowjets hätten gerne, dass wir mit eingezogenem Schwanz verschwinden.
Giờ, Xô Viết sẽ muốn thấy chúng ta cúp đuôi bỏ chạy.
Lasst uns hier verschwinden, bevor noch mehr Droiden auftauchen.
Hãy ra khỏi đây trước khi có nhiều người máy nữa đến.
Und zwar ist das "Verschwinden".
Lần này là " biến mất ".

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verschwinden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.