versehentlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ versehentlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versehentlich trong Tiếng Đức.
Từ versehentlich trong Tiếng Đức có nghĩa là ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ versehentlich
ngẫu nhiênadjective adverb Aber versehentlich wurde ein anderes Leben an das ihre gebunden. Nhưng kiếp sau sẽ gắn kết họ một cách ngẫu nhiên. |
Xem thêm ví dụ
Wenn Sie eine SIM-Karte in Ihrem Chromebook verwenden, können Sie die Karte jederzeit sperren, damit andere nicht versehentlich Ihr mobiles Datenvolumen verbrauchen. Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn. |
Er kann den Koffer nur versehentlich behalten haben, wenn er sich im Wagen befand. Hắn chỉ có thể vô tình giữ túi của cô ta nếu nó có ở trong xe. |
Wenn Nutzer die Links übersehen oder versehentlich anklicken, mindert dies den Nutzen Ihrer Inhalte. Nội dung của bạn trở nên kém hữu ích hơn nếu người dùng bỏ lỡ các liên kết hoặc vô tình nhấp vào chúng. |
Versehentliche Klicks herbeiführen Khuyến khích các lần nhấp không cố ý |
Eine allgemeine Richtlinie ist, dass Nutzer, die mit der Sprache Ihrer Seite nicht vertraut sind, in der Lage sein sollten, von der Spieleseite zum eigentlichen Spiel zu gelangen, ohne versehentlich auf Anzeigen zu klicken. Nguyên tắc chung là người dùng không nói ngôn ngữ của trang của bạn vẫn có thể điều hướng từ trang chơi trò chơi đến trò chơi thực sự mà không phải nhấp vào quảng cáo một cách ngẫu nhiên. |
Versehentlich traf Walt Chet am Auge, wodurch Chet auf diesem Auge erblindete. Bất ngờ Walt đập cái xẻng vào mắt Chet, khiến cho Chet bị mù một con mắt. |
Ein Ablaufdatum in der Vergangenheit ist zwar nützlich, wenn Ihr Video nach diesem Datum nicht mehr verfügbar sein soll, es kann jedoch schnell passieren, dass das Ablaufdatum für ein verfügbares Video versehentlich auf ein vergangenes Datum gesetzt wird. Mặc dù điều này hữu ích nếu video của bạn không còn có thể xem sau ngày hết hạn, nhưng rất dễ để vô tình đặt ngày hết hạn trong quá khứ cho một video có sẵn. |
Daher sind sie eine hervorragende Möglichkeit, zu testende Änderungen vorzunehmen und Kampagneneinstellungen auszuprobieren, ohne dass die Änderungen versehentlich in Ihr Google Ads-Konto hochgeladen werden. Điều này khiến chúng trở thành phương pháp tuyệt vời để thử những cài đặt chiến dịch và thay đổi thử nghiệm mà không phải lo những thay đổi này vô tình được đăng lên tài khoản Google Ads của bạn. |
(Lachen) (Applaus) Die arme Frau hat versehentlich "toqborni" zu ihm gesagt, und versuchte dann die ganze Nacht, ihm dies zu erklären. ( Tiếng cười) ( Vỗ Tay) Cô gái tội nghiệp ấy đã nhầm lẫn bảo chồng là "toqborni", (tokborni) và đã dành cả đêm giải thích cho anh ta. |
Zunächst einmal: Je tiefer man sich verstrickt – vom versehentlichen Kontakt zu gelegentlichem oder wiederholtem Konsum zu intensivem Konsum und schließlich zur Sucht –, desto schwieriger ist die Heilung. Thứ nhất, mức độ mà một người đang dính líu vào càng sâu—từ sự vô tình tiếp xúc, đến việc sử dụng thỉnh thoảng hoặc cố tình lặp đi lặp lại, đến việc thường xuyên sử dụng, đến việc bắt buộc sử dụng (bị nghiện)—thì càng khó hơn để hồi phục. |
Wie sich herausstellte, glich seine Kontonummer derjenigen eines reichen Geschäftsmannes, der versehentlich das Geld auf das falsche Konto eingezahlt hatte. Họ phát hiện ra rằng số tài khoản của anh tương tự với số của một thương gia giàu có, và ông này đã bỏ tiền vào nhầm tài khoản. |
Der Laster wurde versehentlich bei einer Fabrik in Durham geparkt. Chiếc xe đã tình cờ đỗ lại tại một nhà máy sản xuất thiết bị y tế ở Durham. |
Sie wurde sicher versehentlich hergeschickt. Rõ ràng là nó bị gửi nhầm đến đây. |
Es ist sinnvoll, vier verschiedene Stufen des Pornografiekonsums zu betrachten: 1. versehentlicher Kontakt, 2. gelegentlicher Konsum, 3. intensiver Konsum und 4. zwanghafter Konsum (Sucht). Sẽ là hữu ích khi tập trung vào bốn mức độ khác nhau của việc dính líu với hình ảnh sách báo khiêu dâm: (1) vô tình tiếp xúc, (2) thỉnh thoảng sử dụng, (3) thường xuyên sử dụng, và (4) bắt buộc sử dụng (nghiện). |
Er stiehlt sie nur versehentlich. Chỉ vô tình làm lãng phí thôi. |
Versuchen Sie nicht, den Nutzer zu einem versehentlichen Klick auf die Anzeige zu verleiten. Không được tìm cách đánh lừa người dùng vô tình nhấp vào quảng cáo. |
Diese Erfahrungen bestätigten mir eine der entscheidenden Aussagen des Gleichnisses: Wenn wir uns bemühen, mit unserem guten Hirten vertraut zu werden und seine Stimme leicht zu erkennen, werden wir nicht versehentlich dem bezahlten Knecht folgen. Đối với tôi, các kinh nghiệm này xác nhận một trong số các sứ điệp then chốt của câu chuyện ngụ ngôn này: việc mỗi cá nhân chúng ta cố gắng biết được Đấng Chăn Hiền Lành của mình và nhận ra tiếng của Ngài ngay lập tức sẽ ngăn ngừa việc lầm lẫn đi theo kẻ chăn thuê. |
Der eine sichert, während der andere nach oben klettert und dabei in kurzen Abständen Anker als Schutz anbringt, sollte es versehentlich zu einem Sturz kommen. Một người đứng bám trụ, trong khi người kia leo lên, và đóng những cái mấu neo xuống mỗi chỗ cách nhau một vài thước làm sự bảo vệ nếu có bị rơi đột ngột. |
Daher ist die Wahrscheinlichkeit groß, dass sie versehentlich auf die Banneranzeige klicken. Do đó, họ có nhiều khả năng nhấp vào quảng cáo biểu ngữ trong tình huống này một cách không cố ý. |
Am Ende der Staffel verrät Chandler versehentlich, dass Ross in Rachel verliebt ist, die dann begreift, dass sie genauso für Ross empfindet. Vào cuối mùa phim, Chandler vô tình tiết lộ tình cảm của Ross với Rachel, người nhận ra mình cũng có cảm nhận tương tự. |
Er bestätigte, dass sein Telefon anzeigte, dass er die Nummer nicht gewählt hatte, auch nicht versehentlich. Anh ấy đã kiểm lại điện thoại của mình cho thấy rằng anh đã không bấm số điện thoại của tôi, dù là gọi lộn số. |
Seine Großmutter half in der Küche mit und ließ versehentlich einen Porzellanteller fallen, der daraufhin zerbrach. Bà ngoại của cô bé đang giúp việc trong nhà bếp và lỡ tay đánh rơi cái dĩa sứ xuống đất, và dĩa bị bể. |
Ich will sie nicht versehentlich treffen. Ta không muốn vô tình bắn cháu đâu. |
Versehentlicher Kontakt. Vô Tình Tiếp Xúc. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versehentlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.