versichern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ versichern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versichern trong Tiếng Đức.
Từ versichern trong Tiếng Đức có nghĩa là Khẳng định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ versichern
Khẳng địnhverb |
Xem thêm ví dụ
Daher sagt Jesus zu seinen Gegnern: „Ich versichere euch: Die Steuereinnehmer und die Prostituierten kommen eher in Gottes Königreich als ihr.“ Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
Ich versichere euch, dass ihr auch Schweres bewältigen könnt. Tôi muốn bảo đảm với các em rằng các em có thể làm được những điều khó. |
Ich bin dankbar, dass ich sie in ihrer Berufung bestätigen und sie meiner Unterstützung versichern darf. Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ. |
Zum Beispiel in Jakobus 5:7-11. Hier wird an Hiobs Erlebnisse erinnert, um Christen für schwere Zeiten Mut zu machen und ihnen zu versichern, dass Jehova Treusein belohnt. Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế. |
Da jeder Mensch für unschuldig zu halten ist, solange er nicht für schuldig erklärt worden ist, soll, wenn es als unumgänglich erachtet wird, ihn zu verhaften, jede Härte, die nicht notwendig ist, um sich seiner Person zu versichern, durch das Gesetz ernstlich verboten sein. Bởi vì mọi con người đều được coi là vô tội cho tới khi anh / chị ta bị tuyên bố có tội, nên khi cần thiết phải bắt giữ, mọi hành vi sử dụng vũ lực quá mức tốit thiểu cần thiết để bắt và giam giữ người đó sẽ bị xử lý thích đáng. |
Wir heißen sie willkommen und möchten ihnen versichern, dass wir uns darauf freuen, mit ihnen in der Sache des Herrn zusammenzuarbeiten. Chúng ta chào mừng họ và muốn họ biết rằng chúng ta trông mong được phục vụ với họ trong chính nghĩa của Đức Thầy. |
Ich kann dir versichern, das ist ausgeschlossen. Điều đó, tôi có thể đảm bảo với cô, là không thể. |
Ein spirituelles Erwachen klingt besser als ein Zusammenbruch, aber ich versichere Ihnen, es war ein Zusammenbruch. Thức tỉnh về mặt nhận thức nghe hay hơn là suy sụp, nhưng tôi đảm bảo với bạn đó là suy sụp. |
‘Unser Herz versichern’ “Giục lòng vững-chắc” |
Mit anderen Worten, um unser Herz zu versichern, müssen wir es für uns gewinnen, es überzeugen zu glauben, daß Jehova uns liebt. Nói cách khác, để giục lòng vững chắc, chúng ta cần dẫn dụ lòng mình, thuyết phục nó tin rằng Đức Giê-hô-va yêu thương chúng ta. |
Ich kann Ihnen versichern, dass ich mich völlig allein gelassen fühlte. Tôi có thể bảo đảm với các anh em rằng tôi cảm thấy hoàn toàn cô đơn. |
Aber um alles erklären zu können, würde ich noch einmal 18 Minuten oder so benötigen, also werden sie mir in diesem Fall einfach vertrauen müssen, und lassen sie mich versichern, dass all diese Belange mit Cybersicherheit und der Kontrolle des Internets auf eine oder andere Weise im Zusammenhang stehen, aber in einer Zusammenstellung, die zu verstehen wohl sogar Stephen Hawking seine Probleme hätte. Nhưng muốn giải thích toàn bộ quá trình đó thì chắc tôi cần thêm 18 phút nữa mất, nên các bạn phải tin tôi lần này thôi, và để tôi khẳng định lại những vấn đề này đều liên quan đến quản trị và bảo vệ mạng theo cách này hay cách khác, trong một cấu trúc mà ngay cả Stephen Hawking chắc cũng sẽ thấy khó khăn khi phải dùng não để xử lý. |
Was immer Sie auch vermuten, ich kann Ihnen versichern, dass wir zu diesen entlegenen Orten nicht als zwei der vier Reiter gehen, von denen in der Offenbarung des Johannes die Rede ist. Bất luận sự suy đoán của các anh chị em như thế nào, tôi nghĩ tôi được cho phép bảo đảm với các anh chị em rằng chúng tôi không đi đến nơi xa xôi ấy giống như hai trong số Bốn Kỵ Sĩ của Sách Khải Huyền. |
Ich versichere Ihnen, das höre ich zum ersten Mal. Tôi đảm bảo với ngài rằng đây là lần đầu tôi nghe về điều đó. |
Aber ich versichere Ihnen, wir tun unser Möglichstes, um uns um die junge Frau zu kümmern, die hier das wahre Opfer ist. Nhưng tôi chắc chắn với các bạn, chúng tôi đang làm hết sức mình để chăm sóc cô gái trẻ này, người thật sự là nạn nhân ở đây. |
Als die astronomischen Unterschiede zwischen der akademischen Realität und der visionären Intensität dieser Aufgabe klar genug waren, Ich kann Ihnen versichern, das was außerhalb der akademischen Bildung geschah, machte einen Rückzug undenkbar. Khi khoảng cách vô tận giữa thực tế ở trường đại học và mức độ khó khăn của thử thách này là quá lớn, tôi có thể khẳng định với các bạn, và điều này cần cân nhắc kỹ, những điều diễn ra bên ngoài giáo dục bậc cao khiến việc rút lui là không tưởng. |
Das kann ich Ihnen versichern. Tôi có thể đảm bảo điều đó. |
Die Späher versichern uns, dass Robb Stark nördlich von Ashemark bleibt. Thám tử chắc chắn rằng Robb Stark vẫn đang ở yên tại phía Bắc Ashemark. |
Viele ernste Herausforderungen stellen sich uns in der heutigen Welt, aber ich versichere Ihnen, dass unser Vater im Himmel auf uns Acht gibt. Chúng ta đối phó với nhiều thử thách nghiêm trọng trong thế giới ngày nay, nhưng tôi bảo đảm với các anh chị em rằng Cha Thiên Thượng quan tâm đến chúng ta. |
Ich versichere Ihnen, dass das nicht der Fall ist. À, tôi có thể đảm bảo điều đó là không đúng. |
12 Der Vater oder die Mutter sollte den Kindern versichern, daß er oder sie für sie sorgt — nicht umgekehrt. 12 Hãy trấn an con cái là với tư cách làm cha mẹ, bạn sẽ chăm sóc cho chúng, chứ không phải chúng chăm sóc cho bạn. |
Wir setzten uns ein bescheidenes Ziel, 500 Landwirte wollten wir in der ersten Saison versichern. Chúng tôi lên cho mình một mục tiêu khiêm tốn vào khoảng 500 nông dân được bảo hiểm ở mùa vụ thứ nhất. |
Ich kann dir versichern, das war nie meine Absicht. đó chưa bao giờ là mục đích của chúng tôi. |
Ihnen, liebe Schwestern, wo auch immer auf der Welt Sie leben, möchte ich versichern, dass Sie der Ersten Präsidentschaft und den Zwölf Aposteln sehr am Herzen liegen und wir großes Vertrauen in Sie setzen. Các chị em thân mến, bất cứ các chị em đang sống nơi đâu trên thế giới, xin hãy biết về tình cảm tuyệt vời và sự tin tưởng mà Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Mười Hai Vị Sứ Đồ đã có nơi các chị em. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versichern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.