Verspätung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Verspätung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verspätung trong Tiếng Đức.

Từ Verspätung trong Tiếng Đức có các nghĩa là trễ, chậm trễ, muộn, trì hoãn, hoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Verspätung

trễ

(delay)

chậm trễ

(lag)

muộn

(late)

trì hoãn

(delay)

hoãn

(delay)

Xem thêm ví dụ

54 Minuten Verspätung.
cộng thêm 54 phút.
Entschuldigt die Verspätung.
Xin lỗi nhé, bọn tôi hơi muộn.
Wären dann einige seiner Sklaven entmutigt oder verstimmt wegen der scheinbaren Verspätung ihres Herrn?
Liệu một số đầy tớ sẽ trở nên nản lòng, thậm chí bực dọc vì chủ dường như chậm trễ hay không?
In Wirklichkeit jedoch begann das Spiel Bristol-Coventry zufällig mit fünf Minuten Verspätung.
Tuy nhiên, vấn đề là trên thực tế, trận đấu giữa Bristol với Conventry diễn ra chậm hơn năm phút.
Entschuldige die Verspätung.
Xin lỗi tôi đến muộn
Verspätung?
nán lại?
Minuten Verspätung
Trễ # phút rồi đấy!
Entschuldigen Sie die Verspätung.
Xin lỗi tới trễ.
Keine Verspätung beim Vertriebsplan.
Không trì hoãn kế hoạch phân phối.
Er hat schon Verspätung.
Đã trễ rồi.
Entschuldigen Sie die Verspätung.
Xin lỗi tôi đến trễ
Ich bitte Sie meine Verspätung zu entschuldigen.
Xin lỗi tôi đã tới chậm.
David, wäre dein Vater hier, würde eine Verspätung nicht toleriert.
David, nếu cha con còn khỏe, thói lề mề sẽ không được dung thứ đâu.
Alleine in den U.S.A. könnte ein solches System über 60.000 Verspätungen und Streichungen jedes Jahr verhindern, und Millionen von Passagieren helfen, ihr Ziel rechtzeitig zu erreichen.
Chỉ tại nước Mỹ thôi, một hệ thống như vậy có thể ngăn được hơn 60,000 chuyến bay bị trì hoãn và hủy bỏ mỗi năm, giúp cho 7 triệu hành khách tới nơi đúng giờ.
Cornelia wurde über deine Verspätung informiert.
tôi đã thông báo Cornelia về việc nán lại ở đây của cậu.
Hier ist eine Darstellung der Resultate, wie Sie wohl antworten würden, gäbe ich Ihnen die Zeit. Das heisst, man findet, dass einem 50 mehr wert ist als 60, wenn beides jetzt ausbezahlt würde oder wenn in einem Monat bzw. mit einer 30-tägigen Verspätung, aber es zeigt sich genau das Gegenteil, wenn sich die Entscheidung um ein Jahr in die Zukunft verlagert.
Đây là 1 đồ thị biểu diễn các kết quả tôi đã gợi ý là bạn sẽ thể hiện nếu bạn có thời gian để phản ứng, mọi người thấy rằng giá trị chủ quan của 50 cao hơn của 60 khi chúng được trả ngay bây giờ hoặc trong 1 tháng--30 ngày trì hoãn-- nhưng chúng thể hiện 1 mẫu đảo ngược khi bạn tăng quyết định lên 1 năm nữa.
Entschuldigen Sie die Verspätung.
Xin lỗi, tôi đến trễ
Lehrer A beginnt seinen Unterricht immer mit zehn Minuten Verspätung und hört zehn Minuten zu früh auf.
Giảng viên A luôn luôn bắt đầu lớp học 10 phút trễ hơn và kết thúc 10 phút sớm hơn.
Entschuldigt die Verspätung.
Xin lỗi bọn mình tới trễ.
Sie sahen - und das zeigt dieses Diagramm, hier die Wochen und hier die Anzahl an Verspätungen - dass es durchschnittlich zwischen 6 und 10 Verspätungen gab in diesen 10 Tagesstätten.
Họ đã thấy, -- và đây là biểu đồ, đây là số tuần và số đến đón muộn -- và trung bình có từ 6 đến 10 trường hợp đón con muộn ở 10 trung tâm này.
Ich wusste, wenn ich kehrtmachte, würde das zu einer großen Verspätung führen.
Tôi biết rằng việc trở lại sẽ gây ra nhiều chậm trễ.
Entschuldigen Sie die Verspätung.
Xin lỗi tới muộn.
Aufgrund ihrer Verspätung müssen häufig die Autogruppen und die Gebietszuteilungen geändert werden.
Khi có người đến trễ, người ta thường phải sắp xếp lại ai đi với ai và đi khu vực nào.
Es dauerte eine Weile, bis er es uns zurückschickte, und er entschuldigte sich für die Verspätung.
Rất lâu sau đó, anh ấy gởi trả lại và kèm theo lời xin lỗi đã giữ chiếc áo quá lâu.
Verzeihen Sie die kleine Verspätung, Mr...
Tôi xin lỗi vì đã chậm trễ một chút, thưa ông...?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verspätung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.