verstanden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verstanden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verstanden trong Tiếng Đức.
Từ verstanden trong Tiếng Đức có nghĩa là hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verstanden
hiểuverb Nur wenige Leute haben verstanden, was er gesagt hat. Chỉ ít người hiểu anh ta nói cái gì. |
Xem thêm ví dụ
Ich bezeuge, dass der himmlische Vater im Sinn hatte, uns zu segnen, als er uns gebot: „Geht früh zu Bett, damit ihr nicht müde seiet; steht früh auf, damit ihr an Körper und Verstand gestärkt seiet.“ (LuB 88:124.) Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. |
Du hast mich nicht verstanden, Sohn. Con không hiểu gì hết, con trai à. |
Verstanden. Nghe rõ. |
Ich achtete darauf, dass diejenigen, die ich schulte, diese Anweisungen richtig verstanden. Tôi giúp những người mà tôi huấn luyện hiểu rõ sự chỉ dẫn này. |
Vielleicht denken Sie, wir sprechen von Gehirnen, aber was bedeutet das für unseren Verstand? Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ? |
Wir kennen nicht die ganze Tragweite dessen, was Christus in Getsemani tat, und kein menschlicher Verstand kann es je begreifen. Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
Diejenigen, die dieses Vorrecht wahrnehmen, sollten darauf achten, daß sie gut verstanden werden, denn sie beten nicht nur für sich selbst, sondern für die gesamte Versammlung. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Siehst du, was ein gelangweilter Verstand heraufbeschwören kann? Cháu thấy một tậm trí nhàm chán có thể làm được gì chưa? |
Bitten wir den Herrn inständig, in unserem Verstand und unserer Seele den Funken Glauben zu entfachen, der uns befähigt, das göttliche Wirken des Heiligen Geistes in unseren konkreten Lebensumständen und in unseren Herausforderungen und Priestertumspflichten zu empfangen und zu erkennen. Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta. |
Wir haben es nie verstanden. Chúng tôi chưa bao giờ hiểu nó. |
Und ein anderer Berater sagte mir nach dem Training: »Wissen Sie, ich habe nie verstanden, warum ich die Morde in meinem Dorf überlebte, and nun weiß ich es; ich bin ein Teil des Keims einer neuen, friedlichen Gesellschaft in Afghanistan.« Một tư vấn viên khác nói với tôi sau buổi huấn luyện rằng, "Cô biết đấy, tôi không bao giờ biết tại sao tôi sống sót sau những vụ đâm chém nhau ở ngôi làng của tôi, nhưng bây giờ thì tôi hiểu, tôi là một phần của cái hạt nhân của một xã hội mới yên bình ở Afghanistan." |
" Erkennt euer Lehrer, ob und wann die Klasse den Inhalt der Unterrichtseinheit verstanden hat? " " Giáo viên của bạn có biết khi nào thì lớp hiểu bài học? " |
Schon verstanden. Tôi hiểu. |
Nach seiner Auferstehung beispielsweise erklärte er zwei Jüngern, die nicht verstanden, was es mit seinem Tod auf sich hatte, seine Rolle im Vorsatz Gottes. Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài. |
Aber ich gebe zu, dass ich die biblischen Wahrheiten nicht so gut verstanden hatte, wie es hätte sein sollen. Tôi biết mình nên làm báp têm, nhưng phải thú nhận là tôi thật sự không hiểu rõ những lẽ thật Kinh Thánh mà đáng lý ra tôi phải hiểu. |
Aus dem Sprichwort lernen wir auch, dass es zwar tröstend ist, sich von einer einfühlsamen Person verstanden zu fühlen, dass aber Menschen nur begrenzt Trost spenden können. Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. |
Er spielt mit deinem Verstand. Ông ta làm đầu cậu điên loạn. |
Er sagte, als er es erlebt habe, habe er verstanden, was heilige Ehrfurcht ist. Và nói rằng khi trải qua nó, ông cảm thấy nể phục. |
Verstanden? Anh hiểu chứ? |
Bewegt Dinge mit seinem Verstand, oder werden sie ihn auch einfach so beiseite werfen? Hay ông cũng sẽ hất anh ta sang một bên như tôi? |
Wie unvernünftig wäre es daher, ‘sich auf seinen eigenen Verstand zu stützen’ oder sich auf Menschen zu verlassen, die in der Welt etwas darstellen, wenn wir unser absolutes Vertrauen doch auf Jehova setzen können! Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
8 Aber siehe, ich sage dir: Du mußt es mit deinem Verstand adurcharbeiten; dann mußt du mich bfragen, ob es recht ist, und wenn es recht ist, werde ich machen, daß dein cHerz in dir dbrennt; darum wirst du efühlen, daß es recht ist. 8 Nhưng này, ta nói cho ngươi hay rằng, ngươi phải anghiên cứu kỹ trong tâm trí mình; rồi ngươi phải bhỏi ta xem điều đó có đúng không; và nếu đúng thì ta sẽ làm cho ctâm can ngươi dhừng hực trong ngươi, như vậy, ngươi sẽ ecảm thấy rằng điều đó là đúng. |
Weil der Geist fast immer Herz und Verstand anspricht5 und nicht mit den Ohren zu vernehmen ist. Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe. |
Ich hab das nie ganz verstanden. Cha chưa từng hiểu rõ... |
Wir haben dieses Jahr einen Wendepunkt erreicht, an dem umweltbewusstes Leben, Handeln, Gestalten, Forschen und Produzieren von einer sehr großen Masse von Bürgern, Unternehmern und Offiziellen als etwas sehr Patriotisches, Kapitalistisches, Geopolitisches und Wettbewerbsfähiges verstanden wurde. Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verstanden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.