verständlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verständlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verständlich trong Tiếng Đức.
Từ verständlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là rõ ràng, tất nhiên, dễ hiểu, hiển nhiên, trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verständlich
rõ ràng(clearly) |
tất nhiên(naturally) |
dễ hiểu(clear) |
hiển nhiên(clear) |
trong(clear) |
Xem thêm ví dụ
Wie können wir die Anwendung von Bibeltexten, die wir vorlesen, verständlich machen? (be S. Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào? |
Es ist eine großartige Geschichte und es ist verständlich warum sie sich sträuben würden sie zu überarbeiten. Đó là câu chuyên tuyệt vời và có thể hiểu được vì sao họ bất đắc dĩ kể lại nó |
Dein Hauptziel sollte es sein, Gedanken klar und verständlich darzulegen. Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. |
Warum fragte Moses nach dem Namen Gottes, und wieso waren seine Bedenken verständlich? Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng? |
Das ist verständlich, nicht wahr? Cũng dễ hiểu, phải không? |
Greife wie Jesus kleine, alltägliche Dinge auf, um Großes zu erklären, und einfache Dinge, um Schwieriges verständlich zu machen. Noi gương Chúa Giê-su, anh chị hãy dùng điều thông thường để giải thích điều quan trọng và dùng điều đơn giản để giải thích điều phức tạp. |
Wenn ich es jetzt durch mein Labor schicke, zeigt diese Karte, dass nun alles verständlich ist. Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu. |
Hinweis: Wenn Sie Keyword-Platzhalter verwenden, fügen Sie Standard-Anzeigentext ein, der klar und leicht verständlich ist. Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu. |
Und ich wollte den Verantwortlichen dieser Welt buchstäblich " an's Jacket gehen ", um ihnen verständlich zu machen, was da vor sich geht. Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra. |
Diese Bibel sollte leicht verständlich sein. Cần một bản dịch dễ hiểu. |
13 Wenn wir die Denkweise Jesu verstehen, werden uns auch manche schwierige Passagen in der Bibel verständlicher. 13 Nhờ hiểu rõ lối suy nghĩ của Chúa Giê-su, chúng ta nắm được ý nghĩa của các đoạn Kinh Thánh có lẽ khó hiểu. |
Ihre Gastfreundschaft hat uns tief berührt. Auch haben sie meine Versuche, mich auf Salomonen-Pidgin verständlich zu machen, geduldig ertragen. Diese Sprache hat wohl so ziemlich den kleinsten Wortschatz der Welt. Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới. |
1 Ein guter Lehrer beherrscht die Kunst, etwas einfach und verständlich zu erklären. 1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật. |
Sie müssen durch die Verwendung eines geeigneten sinnverwandten Ausdrucks oder durch eine Erklärung erhellt werden, damit sie verständlich werden. Bởi vậy, chúng ta phải làm cho họ dễ hiểu bằng cách dùng những chữ đồng nghĩa hoặc phải giải thích. |
In diesem Artikel beschreiben wir, wie wir uns darum bemühen, eine verständliche und nützliche Ressource für Werbetreibende auf der ganzen Welt zu erstellen. Bài viết này mô tả những nỗ lực của chúng tôi trong việc tạo tài nguyên dễ hiểu và hữu ích cho nhà quảng cáo trên khắp thế giới. |
Zum Beispiel gilt im ASCII-Code die Bitfolge 1000001 als „A“, 1100001 als „a“ – für Menschen sind allerdings die Buchstaben verständlicher als die entsprechenden Bitfolgen. Trong bảng mã ASCII, chữ "a" thường lúc nào cũng có giá trị là 1100001, và chữ "A" hoa luôn luôn có giá trị là 1000001, vân vân. |
Da ist es durchaus verständlich, dass sie sich Jesus auf seinen Predigtreisen in seinem Heimatland nicht anschließen konnte (1. Do đó, dễ hiểu là tại sao bà không thể đi theo Chúa Giê-su khi ngài rao giảng khắp nơi trong xứ mình (1 Ti-mô-thê 5:8). |
WK: Tatsächlich verteidigen die Leute, nach dem Kollaps des Hosni Mubarak Regimes, die Jugend, die sich selbst organisiert hat in verschiedenen Gruppen und Gremien, sie verteidigen diese Transformation und sie versuchen sie in Einklang zu bringen, um den Werten der Demokratie zu genügen, aber zur gleichen Zeit auch verständlich zu machen, und zu vermitteln, dass es vernünftig ist, nicht in Unordnung zu geraten. WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
Damit den Schülern die Reaktion des Volkes auf Abinadis Botschaften verständlicher wird, fordern Sie die Hälfte der Klasse auf, Mosia 11:26-29 zu lesen und darauf zu achten, wie das Volk und der König auf Abinadis erste Botschaft reagieren. Để giúp học sinh hiểu được phản ứng của dân chúng đối với các sứ điệp của A Bi Na Đi, hãy yêu cầu một nửa số học sinh đọc Mô Si A 11:26–29, và lưu ý phản ứng của dân chúng và vua của họ đối với sứ điệp đầu tiên của A Bi Na Đi. |
Ausgehend von der mehr als ein halbes Jahrhundert zuvor veröffentlichten Übersetzung eines Mönchs namens Maximos, wollte Seraphim eine neue, fehlerfreie und leichter verständliche Bibelausgabe veröffentlichen. Dùng bản tu sĩ Maximus dịch hơn nửa thế kỷ trước, Seraphim bắt đầu công việc in ấn một bản Kinh Thánh mới, không có lỗi và dễ hiểu hơn. |
Ein Beispiel: Nachdem die Juden aus Babylon zurückgekehrt waren, lasen Esra und einige andere befähigte Männer dem Volk das Gesetz Gottes nicht einfach nur vor, sondern sie ‘erläuterten’ es und ‘gaben dessen Sinn an’, ja sie machten Gottes Wort „verständlich“ (Nehemia 8:8). Chẳng hạn, sau khi dân Do Thái từ Ba-by-lôn trở về, E-xơ-ra và một số người nam khác hội đủ điều kiện không chỉ đọc Luật Pháp của Đức Chúa Trời cho dân sự mà còn “giải nghĩa” luật pháp đó, ‘làm cho người ta hiểu’ Lời Đức Chúa Trời.—Nê-hê-mi 8:8. |
Wie er schrieb, wünschte er, das Gesagte solle klar und verständlich sein, damit die Anwesenden „erbaut“ würden (1. Ông muốn những lời đó phải rõ ràng và dễ hiểu để người nghe “được gây-dựng”. |
Das ist verständlich. Điều này cũng dễ hiểu. |
Im März 2017 werden einige unserer Google Ads-Richtlinien und -Seiten umbenannt und umstrukturiert, damit sie leichter verständlich sind. Vào tháng 3 năm 2017, chúng tôi sẽ đổi tên và sắp xếp lại một số trang và chính sách Google Ads để cải thiện khả năng đọc hiểu. |
Das wird verständlicher, wenn man an die Leute denkt, die die Nachrichten verschicken. Điều này bắt đầu nghe có vẻ hợp lý dựa trên khía cạnh của những người gửi thư này. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verständlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.