Verteiler trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Verteiler trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verteiler trong Tiếng Đức.

Từ Verteiler trong Tiếng Đức có các nghĩa là chuyển, Switch, ngắt điện, người phân phối, Giao hoán tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Verteiler

chuyển

(switch)

Switch

ngắt điện

(switch)

người phân phối

(distributor)

Giao hoán tử

Xem thêm ví dụ

Sie verteilen sich fächerförmig in großem Bogen und pirschen verstohlen durch das rauhe Terrain.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
Ok, sie verteilen sich.
Được rồi, chúng đang đột nhập vào.
Natürlich erschafft das Verteilen von Geld kein öffentliches Gut wie das Bekämpfen von Krankheiten oder den Aufbau von starken Institutionen, aber es könnte einen höheren Maßstab dafür setzen, wie wir einzelnen Familien helfen ihr Leben zu verbessern.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
Und nun wenn wir das 1/ 2 b verteilen.
Vậy, diện tích bằng 1/ 2 cạnh đáy nhân chiều cao.
Verfolgt man das Kabel eines Telefonapparats, kommt man zu einer Telefonanschlußdose oder einem Verteiler, der gegebenenfalls mit den elektrischen Leitungen des Hauses, in dem man wohnt, verbunden ist.
Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn.
Können wir Wohlstand vor-verteilen?
Chúng ta có thể làm kế hoạch để chia của cải được không?
Als Jesus das hörte, sagte er: „Eines fehlt dir noch: Verkauf alles, was du hast, verteil das Geld an die Armen, und du wirst einen bleibenden Schatz im Himmel haben; dann komm und folge mir nach!“
Chúa Giê Su nghe vậy, bèn phán: “Còn thiếu cho ngươi một điều: hãy bán hết gia tài mình, phân phát cho kẻ nghèo, thì ngươi sẽ có của cải ở trên trời; bấy giờ hãy đến mà theo ta.”
Verteilen Sie die Wortstreifen wahllos im Raum.
Đặt tất cả các mảnh giấy có ghi chữ không theo thứ tự nào cả xung quanh phòng.
Wie verteilen wir uns über den Globus hinweg?
Chúng ta phân bố bản thân như thế nào vòng quanh thế giới?
Die Fragen, die er in seiner Einleitung aufwarf, begeisterten die Rektorin dermaßen, daß sie empfahl, an alle Schüler eine Fotokopie des Referats zu verteilen.
Khi nghe những câu hỏi mà Wissam nêu lên trong phần nhập đề, cô hiệu trưởng rất hứng thú và nói rằng tất cả học sinh cần phải có một bản sao của bài thuyết trình.
Und deshalb müssen wir beim Mischen das Gluten entwickeln, wir müssen das Treibmittel oder die Hefe aktivieren, und wir müssen unbedingt alle Zutaten gleichmässig verteilen.
Và trong quá trình trộn chúng tôi phải phát triển gluten, kích thích bột nở hoặc men, chúng tôi phải chia đều tất cả các nguyên liệu, việc này rất quan trọng.
Dass Flughunde Blüten bestäuben und Samen verteilen, ist — wen wundert’s — für eine ganze Anzahl von Pflanzen in den Regenwäldern überlebenswichtig.
Vì thế, không có gì ngạc nhiên khi ở rừng mưa, thực vật đa dạng phụ thuộc vào dơi thụ phấn cho hoa hoặc phát tán hạt.
Dies ist eine gute Möglichkeit, um die Kosten Ihrer Kampagne über einen bestimmten Zeitraum zu verteilen.
Đây là một cách hay để phân phối chi phí chiến dịch của bạn trong một khoảng thời gian nhất định.
Legen Sie den Schülern ans Herz, auf die Lehren der Propheten zu bauen, wenn sie ihr Verständnis vertiefen wollen. Verteilen Sie dazu Kopien des Zitats „Warum die Ehe von entscheidender Bedeutung ist“, das Sie am Ende dieser Lernerfahrung finden.
Để giúp khuyến khích học viên tuân theo những lời dạy của vị tiên tri để hiểu biết thêm, hãy phân phát tờ giấy phát tay “Tại Sao Hôn Nhân Là Cần Thiết,” ở cuối kinh nghiệm học tập này.
Der Vortrag ging mir zu Herzen, und ich freute mich, zusammen mit Vater die Broschüre, die den bedeutsamen öffentlichen Vortrag enthielt, unter unseren Bekannten zu verteilen.
Bài giảng làm lòng tôi nô nức, và tôi sung sướng đi với cha phân phát sách nhỏ chứa đựng bài diễn văn quan trọng này cho những người quen.
Stellen sie sich vor wenn sie Kondome an alle möglichen Arten von Menschen verteilen müssten.
Tưởng tượng họ có bao cao su, phát cho tất cả mọi người.
Solange wir alles auf dem Wasser verteilen, können die Bullen uns nichts.
Miễn là chúng ta phân phối bằng đường thủy... cảnh sát không thể đụng đến ta.
Lasst uns ihn verteilen.
Xử lão ta thôi.
16 Ein reisender Aufseher geht folgendermaßen vor: Er begrüßt den Wohnungsinhaber und sagt: „Wir verteilen heute diese Information.
16 Một giám thị lưu động nhận thấy cách tiếp cận dưới đây mang lại kết quả.
Ich hatte etwas Geld von einem alten Geschäft übrig, und dachte mir, ich verteile es etwas.
Ta có chút tiền từ việc kinh doanh trước đây, và ta nghĩ nên chi một ít.
Wenn du meinen Partner mit der Knarre kitzelst, werd ich dein Hirn verteilen.
Dí súng vào đầu anh ta rồi mi tưởng ta sẽ không bắn nát mi à?
Ich sagte es meinen Kolleginnen, und eine machte den Vorschlag, ich solle das Brot, das ich nicht aufessen könne, zerkrümeln und dann über den Fußboden verteilen.
Tôi nói cho những người bạn của tôi biết, và một người đề nghị tôi nên bóp vụn những miếng bánh mì nào ăn không hết và rải trên sàn.
Die Taktung wird von der Einstellung Impressionen ausliefern für die Werbebuchung beeinflusst, mit der Sie angeben können, wie Sie Impressionen für eine Werbebuchung über ihre Laufzeit hinweg verteilen möchten.
Tốc độ bị tùy chọn cài đặt "Phân phối lần hiển thị" cho mục hàng ảnh hưởng, cho phép bạn chỉ ra cách bạn muốn phân phối số lần hiển thị cho mục hàng trong suốt thời gian tồn tại của mục hàng.
„Jeden Tag hieß es, um die 6 500 Beutel zu verteilen.
Chúng tôi phải phân phát gần 6.500 phần ăn trưa mỗi ngày.
Wie könnten wir sie überall auf der Welt verteilen, wenn wir einfach alle Flughäfen schliessen?
Làm sao chúng ta có thể gửi chúng đi khắp thế giới nếu đóng cửa sân bay?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verteiler trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.