Verteilung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Verteilung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verteilung trong Tiếng Đức.
Từ Verteilung trong Tiếng Đức có nghĩa là phát tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Verteilung
phát tánnoun |
Xem thêm ví dụ
Wie kommst du auf diese Verteilung? Anh đoán số tiền đó là bao nhiêu? |
Das ist die Verteilung, die man bekommt, wenn es kein Leben gibt. Vậy đây là sự phân bố mà bạn có được khi mà thực tế là không có sự sống. |
Ich erinnere mich nicht daran, in meiner 20jährigen Karriere, die ich Architektur betrieben und darüber geschrieben habe, an eine Zeit, als sich fünf Menschen mit mir an einen Tisch gesetzt haben und mir sehr ernsthafte Fragen stellten zur räumlichen Verteilung, zu Notausgängen, zu Sicherheitsangelegenheiten und ob Teppich brennt. Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm. |
(b) Was muß in bezug auf die Kenntnis über die Ozeane und ihre Verteilung auf der Erde eingeräumt werden? (b) Nói đến sự hiểu biết về đại dương và cách sắp đặt thềm lục địa, chúng ta phải thừa nhận điều gì? |
Poisson veröffentlichte 1837 seine Gedanken zu dieser Verteilung zusammen mit seiner Wahrscheinlichkeitstheorie in dem Werk „Recherches sur la probabilité des jugements en matières criminelles et en matière civile“ („Untersuchungen zur Wahrscheinlichkeit von Urteilen in Straf- und Zivilsachen“). Phân phối này được tìm ra bởi nhà toán học Siméon-Denis Poisson (1781–1840) và đã được xuất bản cùng với lý thuyết xác suất của ông, vào năm 1838 với tựa đề Recherches sur la probabilité des jugements en matières criminelles et matière civile ("Research on the Probability of Judgments in Criminal and Civil Matters"). |
Daß die Gesellschaft diese Veröffentlichungen kostenfrei zur Verfügung stellt, bedeutet natürlich nicht, daß mit deren Herstellung und Verteilung keine Kosten verbunden sind. Sự kiện Hội không bắt những người tuyên bố trả tiền trước không có nghĩa là sách báo sản xuất và phân phát miễn phí. |
Man kann sich tatsächlich die Verteilung von Unterdrückungsindizes ganzer Populationen ansehen. Giờ bạn hãy nhìn vào sự phân phối của mức độ bị kìm hãm trên toàn dân số. |
Die Verteilung des Reichtums nach oben durch Morden muss aufhören. Việc phân chia lại tầng lớp giàu có... thông qua việc giết chóc cần phải được dừng lại. |
Hier sehen wir die Verteilung der falschen Antworten bei einer von Andrews Aufgaben. Đây là sự phân loại các câu trả lời sai từ một bài tập mà Andrew giao. |
Wenn Sie auf einen Tabelleneintrag klicken, wird das Diagramm "Verteilung der UI-Renderingzeit" angezeigt. Khi nhấp vào một mục nhập trong bảng, bạn sẽ thấy biểu đồ "Phân phối thời gian hiển thị giao diện người dùng". |
Ihr wart bei der Verteilung des Schießpulvers dabei und kennt seinen Zielort. Các cô chứng kiến việc chia thuốc súng và nghe được nơi cất giấu? |
Nach dem Zweiten Weltkrieg waren die Kirchen für die in Korea stationierten US-Soldaten, die freundschaftliche Beziehungen zum Volk aufbauen wollten, ein Ort der Begegnung und der Verteilung von Geschenken und Hilfsgütern. Sau Thế Chiến II, những binh sĩ Hoa Kỳ đồn trú tại Hàn Quốc muốn thắt chặt mối liên hệ với dân bản địa, thì các nhà thờ là nơi để gặp gỡ, phát quà và hàng cứu trợ. |
Sie sehen eine zufällige Verteilung. Vielleicht 67 Angriffe, eine Person getötet, oder 47 Angriffe wo sieben Personen getötet wurden. Bạn nhìn thấy một loại phân bố ngẫu nhiên -- có lẽ là 67 cuộc tấn công, 1 người bị giết, hay 47 cuộc tấn công là nơi có 7 người bị giết. |
Aber wenn man die gleiche Verteilung in einem englischen Text betrachtet, schaut das so aus. Nhưng nếu bạn nhìn vào sự phân bố chữ cái trong một đoạn văn Tiếng Anh, nó y như vậy. |
Was bestimmt die Arten und die Verteilung von Mikroben in Gebäuden? Yếu tố nào quyết định đến chủng loại và sự phân bố của vi khuẩn trong nhà chúng ta? |
Ich war auf dem Rückweg von einer großen Verteilung von Lebensmitteln in einer Moschee, in der sehr viele Leute unter schrecklichen Bedingungen hausten. Tôi đang đi về từ một trung tâm phân phối thực phẩm lớn trong một nhà thờ hồi giáo nơi mà hàng chục chục người đang ngồi xổm trong tình cảnh rất kinh khủng. |
Wenn Sie also auf der linken Seite der Verteilung sitzen, und ich Ihre neuropsychologischen Fähigkeiten betrachte, ist der Durchschnittsmensch in die Mitte oder auf die rechte Seite der Verteilung gerückt. Có nghĩa là nếu bạn ở bên trái đồ thị, và tôi đang quan sát các năng lực nơ ron của bạn, thì người bình thường sẽ đến vùng giữa hay về phía bên phải của đồ thị. |
Wenn Sie mehr als 50 % der Anteile an einer Gesellschaft halten, haben Sie die Kontrolle, aber in der Regel kommt es auf die relative Verteilung der Aktien an. Nếu bạn có nhiều hơn 50% cổ phần trong một công ty, bạn sẽ có được quyền kiểm soát, nhưng thường thì nó phụ thuộc vào sự phân phối tương đối của cổ phần. |
Am Freitag, dem 26. Februar 2010, begannen rund 160 000 Zeugen Jehovas in ganz Russland mit der Verteilung von 12 Millionen besonderen Faltblättern mit dem Titel „Wiederholt sich die Geschichte? Vào thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010, khoảng 160.000 Nhân Chứng Giê-hô-va khắp nước Nga đã bắt đầu phân phát 12 triệu tờ chuyên đề Could It Happen Again? A Question for the Citizens of Russia (Phải chăng lịch sử đang lặp lại? |
Er sagt, dass um über die gerechte Verteilung einer Sache vernünftig urteilen zu können müssen wir uns zuerst überlegen und manchmal sogar streiten was die Bestimmung einer Sache oder sozialen Handlung ist?! Ông nói rằng để suy luận về việc phân phối một thứ, ta phải suy luận về và đôi khi tranh luận về mục đích của thứ đó, hay về hoạt động mang tính xã hội, trong trường hợp này, biểu diễn âm nhạc. |
Dies ist die Verteilung in Deutschland - sehr anders, nach links verschoben. Đây là sự phân phối được thấy ở Đức -- rất khác, nó được dịch chuyển về bên trái. |
Die Ältesten überwachten auch den Kauf und die Verteilung von Materialien. Các trưởng lão cũng coi sóc việc mua và phân phối các vật liệu. |
Aber viel wichtiger ist, dass die Verteilung viel breiter ist. Nhưng quan trọng hơn hết là sự phân phối này trải rộng hơn nhiều . |
Eine einfache Idee, also, die, wie wir hoffen, die Verteilung von Impfstoffen in Afrika und überall auf der Welt ändern wird. Một ý tưởng đơn giản chúng tôi hy vọng sẽ thay đổi cách thức phân phối vắc xin ở châu Phi và khắp thế giới. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verteilung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.