Verzögerung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Verzögerung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verzögerung trong Tiếng Đức.
Từ Verzögerung trong Tiếng Đức có các nghĩa là trễ, trễ lặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Verzögerung
trễadjective Ich muss wissen, wie sich diese Verzögerung auf die Dinge auswirkt. Tôi cần biết sự chậm trễ này có ảnh hưởng thế nào. |
trễ lặp lạinoun |
Xem thêm ví dụ
In der Regel werden App-Ereignisse in Analytics mit einer gewissen Verzögerung gemeldet. Das hat verschiedene Gründe, unter anderem, dass Apps manchmal im Offlinemodus verwendet werden. Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến. |
Zum Glück ist durch die Verzögerung noch nichts verdorben, und Ihr sollt ihn heute hören. May sao không có gì thiệt hại về sự chậm trễ đó, và hôm nay ông đã đến nghe. |
In der Regel gibt es eine 10-jährige Verzögerung für ein neues Produkt, um in Entwicklungsländern auf den Markt zu kommen, wenn überhaupt. Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có. |
Achten Sie darauf, dass Ihre Produktdaten der Produktdatenspezifikation und den Richtlinien für Shopping-Anzeigen entsprechen, um Verzögerungen zu vermeiden. Để giảm thiểu các trường hợp chậm trễ, hãy đảm bảo dữ liệu sản phẩm của bạn tuân theo đặc điểm nguồn cấp dữ liệu sản phẩm và Chính sách Quảng cáo mua sắm. |
Verzögerungen bei der Bestätigung verursachen im Allgemeinen keine Lücke in der Datenerhebung. Các khoảng trống trong quá trình xác minh (nếu có) thường không tạo ra khoảng trống trong việc thu thập dữ liệu. |
Verzögerung zwischen Dias & Hoãn giữa hai ảnh |
Bitte beachte die folgenden Punkte, damit es bei der Lieferung nicht zu Verzögerungen kommt: Để đảm bảo chúng tôi giao phần thưởng kịp thời, vui lòng lưu ý những điều sau: |
Erkläre Absatz 13 dadurch, daß du einen Verkündiger, der Studien erfolgreich leitet, bittest, zu berichten, wie man den Stoff ohne unnötige Verzögerungen behandeln kann. Giải thích đoạn 13 bằng cách mời một người công bố hữu hiệu trong việc hướng dẫn các học hỏi kể lại làm sao người đó có thể thảo luận về tài liệu mà không mất nhiều thì giờ vô ích. |
Während der Verzögerung verwenden wir Ihre Informationen zur Kontowiederherstellung und andere von Ihnen zur Verfügung gestellte Daten dazu, Ihnen mitzuteilen, dass eine Wiederherstellung Ihres Kontos beantragt wurde. Trong thời gian trì hoãn này, chúng tôi sử dụng thông tin khôi phục và các thông tin khác mà bạn đã cung cấp để thông báo cho bạn rằng có ai đó đã yêu cầu khôi phục tài khoản của bạn. |
Wieso die Verzögerung? Tôi không hiểu tại sao giờ đây ngài lại chần chờ. |
Heute legen unsere Nachrichten tausende Kilometer in den Himmel oder tausende Meter unter dem Meer zurück, bis sie zu jemandem auf der anderen Seite der Welt gelangen. Und gibt es auch nur eine Verzögerung von wenigen Sekunden, ärgert uns das und wir verlieren die Geduld. Ngày nay, thư từ của chúng ta di chuyển hàng ngàn kilômét trên trời hoặc hàng ngàn mét dưới biển để đến tay một người nào đó ở bên nửa kia của thế giới, và nếu có chậm trễ cho dù chỉ trong một vài giây, thì chúng ta cũng trở nên bực mình và sốt ruột. |
Am folgenden Tag wurden wir endlich – nach all unseren Prüfungen und den Verzögerungen – für alle Ewigkeit als Mann und Frau gesiegelt. Ngày hôm sau, sau khi tất cả những thử thách và trì hoãn của mình, cuối cùng chúng tôi được làm lễ gắn bó vĩnh cửu với tư cách vợ chồng. |
Bei Echtzeitanwendungen wie Voice over IP oder Videokonferenzen können zeitliche Verzögerungen die Kommunikation empfindlich stören. Đối với các ứng dụng thời gian thực như Voice over IP hoặc hội nghị truyền hình bị trì hoãn thời gian có thể cản trở thông tin liên lạc. |
In diesen Fällen geht sehr viel Wertvolles durch Verzögerung und Streiks verloren. Đó là những tình huống gây mất mát giá trị do những trì hoãn hay đình công. |
Es gab keine Verzögerungen von Materialien. Không hề có chuyện nguyên liệu bị cắt đứt. |
Dies kann zu einer Verzögerung von einigen Minuten zwischen der ersten Anzeigenanfrage auf der Seite und dem Crawling führen und eine erhöhte Crawler-Auslastung auf Ihren Servern hervorrufen. Điều này có thể dẫn việc chậm trễ vài phút giữa yêu cầu quảng cáo đầu tiên trên trang và khi trang được thu thập dữ liệu, cũng như tăng khối lượng tải của trình thu thập dữ liệu trên các máy chủ của bạn. |
Conversion-Verzögerung: Beziehen Sie die Conversion-Verzögerung mit ein, wenn Sie die Leistung Ihrer Kampagne bewerten. Độ trễ chuyển đổi: Hãy nhớ tính đến độ trễ chuyển đổi khi bạn đánh giá hiệu suất của chiến dịch. |
Gelegentlich kann es jedoch bei den Berichten, die auf Ihrer Website angezeigt werden, zu einer Verzögerung von bis zu 24 Stunden oder gar noch mehr kommen. Đôi khi, sẽ có sự chậm trễ 24 giờ hoặc hơn trong các báo cáo mà bạn nhìn thấy trên trang web. |
Wichtig: Reichen Sie pro Eintrag nur einen Antrag auf Aufhebung der Sperrung ein, da es sonst zu Verzögerungen kommen kann. Lưu ý quan trọng: Để tránh chậm trễ, vui lòng chỉ gửi một yêu cầu khôi phục cho mỗi danh sách. |
Dies kann zu einer Verzögerung von einigen Minuten zwischen der ersten Anzeigenanfrage auf der Seite und dem Crawling führen und eine erhöhte Crawler-Auslastung auf Ihren Servern hervorrufen. Điều này có thể dẫn việc chậm trễ vài phút giữa yêu cầu quảng cáo đầu tiên trên trang và khi trang được thu thập thông tin, cũng như tăng khối lượng tải của trình thu thập thông tin trên các máy chủ của bạn. |
Da wir in unseren alltäglichen Gesprächen solche Verzögerungen nicht gewohnt sind, sprechen wir mitunter zur selben Zeit wie der andere. Không quen bị chậm như vậy trong các cuộc nói chuyện hằng ngày, bạn có thể nhận thấy là bạn đang nói cùng lúc với người kia. |
" Ellen, wir in Kenia und in vielen anderen Länder verlassen uns auf die Arzneimittel- Patentgemeinschaft, dafür zu sorgen, dass neue Medikamente auch für uns zugänglich sind, dass neue Medikamente, ohne Verzögerung, für uns zugänglich sind. " " Ellen, chúng tôi ở Kenya và ở nhiều nước khác đều dựa vào Quỹ bằng sáng chế thuốc để đảm bảo rằng chúng tôi có thể tiếp cận các mới thuốc, rằng chúng tôi có thể tiếp cận các loại thuốc mới mà không có sự trì hoãn nào. " |
Sollte dies nicht der Fall sein, wird in jeder einzelnen Infokarte darauf hingewiesen, dass es bezüglich der Daten eine Verzögerung gibt. Nếu không, bạn sẽ nhìn thấy ghi chú trên từng thẻ cho biết dữ liệu đã bị trễ. |
Die Netzwerkmanager erhalten so Informationen über Verzögerungen (Delay), Laufzeitunterschiede (Jitter), Paketverluste und den Durchsatz jedes einzelnen Datenstroms. Các nhà quản lý mạng có được thông tin về sự chậm trễ (Delay), thời gian chạy khác nhau (jitter), mất gói tin và thông lượng của mỗi dòng dữ liệu. |
Bei Atomenergie wird schon die zeitliche Verzögerung dazu führen Verzögerungszeit allein dass das Eis der Arktik und anderswo weiter schmelzen wird. Hạt nhân, trong tương lai gần sẽ làm tan băng ở Bắc Cực và các khu vực khác. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verzögerung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.