vík trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vík trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vík trong Tiếng Iceland.

Từ vík trong Tiếng Iceland có các nghĩa là vịnh, 灣, vịnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vík

vịnh

noun

noun

vịnh

noun

Xem thêm ví dụ

Hann sýndi honum þó trúfesti og sagði: „Vík brott, Satan!
Nhưng ngài một mực giữ sự trung thành, ngài nói: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!
Ég vík aldrei af þeirri braut sem faðir minn markaði okkur.
Tôi không bao giờ đi trệch ra khỏi con đường mà cha tôi đã dạy cho chúng tôi.
(Jakobsbréfið 3: 17, 18) Já, þeir geta staðið gegn djöflinum og sýnt sama hugarfar og Jesús er hann sagði: „Vík brott, Satan!“ — Matteus 4:10; Jakobsbréfið 4:7.
Đúng vậy, họ sẽ có thể chống lại Ma-quỉ, bày tỏ cùng tinh thần như Giê-su khi ngài nói: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!” (Ma-thi-ơ 4:10; Gia-cơ 4:7).
Vík brott, Satan!
Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!
“ Og þegar djöfullinn bauð Jesú „öll ríki heims og dýrð þeirra“ ef hann félli fram og tilbæði hann, svaraði Jesús: „Vík brott, Satan!
Và khi Ma-quỉ đề nghị cho Giê-su “các nước thế-gian, cùng sự vinh-hiển các nước ấy” nếu ngài sấp mình xuống thờ lạy Sa-tan, Giê-su đáp: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!
Viðskiptum þeirra lauk þegar Jesús skipaði honum djarfmannlega: „Vík brott, Satan!“ — Matteus 4:2-11.
Ngài kết thúc cuộc đối đầu bằng cách can đảm ra lệnh: “Hỡi Sa-tan, hãy đi cho khuất mắt ta!”.—Ma-thi-ơ 4:2-11.
Fyrir nokkru, er ég ferðaðist til Ástralíu, fór ég í fallegan skeifulaga vík sem þekkt er fyrir brimbrettareið.
Cách đây đã lâu trong khi đến thăm nước Úc, tôi đã đi đến một vịnh hình móng ngựa rất đẹp, nổi tiếng với môn lướt sóng ở đó.
Jesús lýsti því yfir: „Vík brott, Satan!
Cho nên Chúa Giê-su tuyên bố: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!
Davíð konungur sagði um Jehóva: „Ég vík ekki frá lagaboðum hans.
Vua Đa-vít đã viết về Đức Giê-hô-va: “Tôi sẽ chẳng lìa xa các luật lệ Ngài....
Jesús vissi fullvel að Satan djöfullinn réð yfir ,öllum ríkjum heims‘ og svar hans sýnir ótvírætt hvaða afstöðu hann tók í deilumálinu um alheimsvaldið: „Vík brott, Satan!
Chúa Giê-su biết rõ Ma-quỉ thật sự có quyền trên “các nước thế-gian”. Ngài cho thấy lập trường của mình về vấn đề quyền tối thượng khi đáp lại: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!
41 Þess vegna lét ég, Drottinn, avísa honum burt úr aldingarðinum bEden, úr návist minni, vegna brots hans. Og þannig varð hann candlega dauður, sem er hinn fyrsti dauði, já, hinn sami dauði og er hinn dsíðasti dauði, sem er andlegur, og verður felldur yfir hinum ranglátu, þegar ég mun segja: Vík burt, þér ebölvaðir.
41 Vậy nên, ta là Đức Chúa Trời đã khiến hắn bị ađuổi ra khỏi Vườn bÊ Đen, ra khỏi chốn hiện diện của ta, vì sự phạm giới của hắn, và trong cách thức này hắn đã chết về cphương diện thuộc linh, đó là cái chết đầu tiên, và cũng chính là dcái chết sau cùng, tức là cái chết thuộc linh, là cái chết mà những kẻ tà ác sẽ bị trao cho khi ta bảo chúng: Hãy ra khỏi đây, enhững kẻ bị rủa sả.
Hann sagði djöflinum: „Vík brott, Satan!“
Ngài nói với Ma-quỉ: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!”
Hann sagði: „Vík brott, Satan!
Ngài tuyên bố: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!
En ef við neitum að horfa á, hlusta á og lesa það sem brýtur í bága við meginreglur Biblíunnar erum við í raun að segja: „Vík brott, Satan!“
Nhưng khi tránh xem, nghe và đọc những gì trái ngược với Kinh Thánh, thì trên thực tế chúng ta nói: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!”.
19 Í upphafi þjónustu sinnar vísaði Jesús freistaranum skorinort á bug með þessum orðum: „Vík brott, Satan!
19 Hồi mới làm thánh chức Giê-su cương quyết đẩy lui Kẻ Cám dỗ bằng những lời này: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!
Hann svaraði tilboði Satans um veraldlegt vald: „Vík brott, Satan!
Khi Sa-tan đề nghị cho Giê-su quyền lực của thế gian, ngài đáp lại bằng những lời: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!
16 Vík burt héðan Satan, ekki skalt þú blekkja mig, því að Guð sagði við mig: Þú ert í alíkingu míns eingetna.
16 Hỡi Sa Tan, hãy cút đi; chớ dối gạt ta; vì Thượng Đế có phán với ta rằng: Ngươi được tạo theo ahình ảnh Con Độc Sinh của ta.
Engu að síður hlaut hann styrk við að bákalla Guð og hann bauð og sagði: Vík burt frá mér Satan, því að aðeins þann eina Guð vil ég tigna, sem er Guð dýrðarinnar.
Tuy nhiên, khi bkêu cầu Thượng Đế, ông nhận được sức mạnh, và ông truyền lệnh rằng: Hỡi Sa Tan, hãy đi khỏi ta, vì ta chỉ thờ phượng một Thượng Đế này mà thôi, đó là Thượng Đế của vinh quang.
En Jesús sagði við hann: ‚Vík brott, Satan!‘ “ — Matteus 4: 1, 8-10.
Đức Chúa Giê-su bèn phán cùng nó rằng: Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!” (Ma-thi-ơ 4:1, 8-10).
16, 17. (a) Hvers vegna sagði Jesús Pétri: „Vík frá mér, Satan“?
16, 17. (a) Tại sao Chúa Giê-su nói với Phi-e-rơ: “Hỡi Sa-tan, hãy tránh xa ta”?
21 Og nú tók aSatan að titra og jörðin skalf og Móse fékk styrk og ákallaði Guð og sagði: Í nafni hins eingetna, vík burt héðan Satan.
21 Và giờ đây, aSa Tan bắt đầu run sợ, và trái đất rung chuyển; và Môi Se nhận được sức mạnh, và kêu cầu Thượng Đế mà rằng: Trong danh Con Độc Sinh, hỡi Sa Tan, hãy đi khỏi nơi đây.
(Matteus 9:34) Hann sagði „Vík brott, Satan!“
(Ma-thi-ơ 9:34). Ngài đã nói: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!”
Hafnaðu hverju sem hún segir og endurómaðu orð Jesú: „Vík brott, Satan!“
Đừng nghe những gì nó nói, hãy lặp lại lời của Giê-su: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!”
25 Sjá, hrópar hann til nokkurs og segir: Vík frá mér?
25 Này, phải chăng Ngài phán lớn tiếng với một người nào rằng: Hãy tránh xa ta đi?
Síðan settur þeir upp skip sitt í vík einni.
Vì vậy, ông một mình lên thuyền lớn ra đi.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vík trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.