vikur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vikur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vikur trong Tiếng Iceland.
Từ vikur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đá bọt, Đá bọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vikur
đá bọtnoun |
Đá bọt
|
Xem thêm ví dụ
Í þær fáeinu vikur sem þessi systir var óstarfhæf, fannst meðlimum Rechnoy-deildarinnar þessi orð eiga við um þá. Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. |
Í tvær vikur. Hai tuần. |
Nokkrar reynslufrásagnir úr blaðastarfinu undanfarnar vikur. Khuyến khích mọi người tham gia phát tạp chí. |
Þar stendur samkvæmt Nýheimsþýðingunni: „Þú ættir að vita og hafa það innsæi að frá því er orðið um endurreisn Jerúsalem út gekk til hins smurða höfðingja eru sjö vikur og auk þess sextíu og tvær vikur.“ Đoạn ấy nói: “Ngươi khá biết và hiểu rằng từ khi ra lệnh tu-bổ và xây lại Giê-ru-sa-lem, cho đến Đấng chịu xức dầu, tức là vua, thì được bảy tuần-lễ, và sáu mươi hai tuần-lễ; thành đó sẽ được xây lại, có đường-phố và hào, trong kỳ khó-khăn” (Đa-ni-ên 9:25). |
Þegar snjór lá dýpstu ekki wanderer héldu nálægt húsinu mínu í viku eða tvær vikur í einu, en þar sem ég bjó sem snug sem engi mús, eða eins og naut og alifugla sem eru sagðir hafa lifað í fyrir löngu grafinn í rekur, jafnvel án matar, eða eins og fjölskylda sem snemma landnámsmaðurinn er í bænum Sutton, í þessu ástandi, sem sumarbústaður var alveg falla undir miklu snjór 1717 þegar hann var fjarverandi, og Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một |
Vinnuveitandinn bauð honum að vera áfram en í hlutastarfi. Hann átti að vinna í tvær vikur og fá sex vikna frí á milli. Thay vì cho anh nghỉ, công ty đề nghị anh tiếp tục làm việc bán thời gian: làm hai tuần, nghỉ sáu tuần. |
Maðurinn hafði smám saman verið að missa blóð með hægðum í nokkrar vikur og var það talið stafa af magabólgu. Trong nhiều tuần lễ, người đàn ông ấy dần dần mất máu qua đường ruột, và bác sĩ xác định bệnh là viêm dạ dày. |
Daníel fékk reyndar þau miklu sérréttindi að fá spádóm frá Jehóva um hinar „sjötíu vikur.“ Thật ra, Đa-ni-ên có đặc ân cao cả khi nhận được từ Đức Giê-hô-va lời tiên tri về “bảy mươi tuần-lễ”. |
Batahorfur voru slæmar – hann hafði einungis nokkrar vikur eftir ólifaðar. Tiên lượng bệnh không khả quan—anh ta chỉ có thể sống được một vài tuần thôi. |
Á meðan tökum á Giu stóð sagði hún þáverandi eiginmanni sínum, Jonny Lee Miller, að hún myni ekki geta hringt í hann: „Ég myndi segja við hann: ‚Ég er ein; Ég er að deyja; Ég er samkynhneigð; Ég á ekki eftir að sjá þig í margar vikur‘.“ Fyrirmynd greinarinnar var „Angelina Jolie“ á ensku útgáfu Wikipedia. Khi quay phim Gia, cô chia sẻ mình có thể không gọi điện cho chồng cô khi đó là Jonny Lee Miller: "Tôi sẽ nói với anh ta: 'Tôi cô đơn; Tôi đang hấp hối; Tôi đồng tính; Tôi sẽ không gặp anh trong vài tuần.'" |
Gabríel sagði að „sjötíu vikur“ hefðu verið ákveðnar „til að binda enda á afbrotin og gera út af við syndina, til að friðþægja fyrir ávirðingarnar og koma á varanlegu réttlæti, og innsigla vitrun og spámann og smyrja hið háheilaga.“ Thiên sứ Gáp-ri-ên nói là thời kỳ “bảy mươi tuần-lễ” đã được định để “ngăn sự phạm-phép, trừ tội-lỗi, làm sạch sự gian-ác, và đem sự công-bình đời đời vào, đặng đặt ấn-tín nơi sự hiện-thấy và lời tiên-tri, và xức dầu cho Đấng [“Nơi”, NW] rất thánh”. |
(b) Hve langar eru hinar „sjötíu vikur“ og hvernig vitum við það? (b) “Bảy mươi tuần-lễ” là bao lâu, và làm sao chúng ta biết được? |
Einkenni kvefs hverfa yfirleitt á um 7-10 dögum en geta varað í tvær til þrjár vikur. Các triệu chứng thường chấm dứt sau 7-10 ngày nhưng một số có thể kéo dài tới 3 tuần. |
Það þurfti margar vikur af stífri þjálfun til að geta að lokum náð tímanum sem þjálfarinn setti. Tôi phải bỏ ra nhiều tuần luyện tập nghiêm túc để cuối cùng mới chạy được trong khoảng thời gian ngắn hơn mục tiêu người huấn luyện viên đề ra. |
Tvær vikur. hai tuần. |
Fyrir átta dögum sagđi Bogue ađ hann kæmi eftir ūrjár vikur og... Bogue nói ba tuần nữa sẽ quay lại, nhưng đó là tám ngày trước. |
Ef ég reyni ekki eftir ūrjár vikur taka ūeir húsiđ. Nếu anh không thử trong 3 tuần, người ta sẽ lấy mất ngôi nhà. |
Vikur liðu og ekkert var minnst meira á þennan dag. Nhiều tuần trôi qua và không có điều gì thêm để nói về ngày đó. |
Lengd: Tvær vikur. Thời gian: Hai tuần. |
Í hvaða þrjú tímabil skiptast hinar „sjötíu vikur“ og hvenær áttu þær að hefjast? “Bảy mươi tuần-lễ” được chia ra thành ba giai đoạn nào, và bắt đầu khi nào? |
Hún heimsótti konuna á hverju kvöldi í sex vikur. Chị đến nhà phụ nữ ấy mỗi buổi tối trong vòng sáu tuần lễ. |
Eftir ráðstefnuna sagði spámaðurinn: „Í nærri tvær vikur helgaði ég mig því að fara vandlega yfir boðorðin og sitja á ráðstefnu; frá fyrsta til tólfta nóvember héldum við fjórar sérstakar ráðstefnur. Tiếp theo đại hội này, Vị Tiên Tri thuật lại: “thời giờ của tôi đầy bận rộn trong việc xem lại các lệnh truyền và ngồi dự đại hội, trong gần hai tuần lễ; vì từ ngày một đến ngày mười hai tháng Mười một, chúng tôi đã tổ chức bốn đại hội đặc biệt. |
Things gekk svo vel og friði í nokkrar vikur sem ég gefa þér orð mín að ég myndi næstum gleymt slíkum manni sem Motty hendi. Những điều đã đi vào thoải mái và hòa bình cho một vài tuần mà tôi cung cấp cho bạn lời của tôi rằng tôi gần như quên một người Motty tồn tại. |
Ferðin hafði tekið nokkrar vikur og hún var loksins farin að venjast vaggandi göngulagi úlfaldans þar sem hún sat efst á baki hans. Sau chuyến hành trình nhiều tuần trên lưng lạc đà, cuối cùng thì nàng cũng đã quen với những bước đi lắc lư của con vật đó. |
Pökkum viđ ekki aftur eftir tvær vikur? Dù gì, hai tuần nữa ta cũng ra đi, đúng không? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vikur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.