voll trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voll trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voll trong Tiếng Đức.

Từ voll trong Tiếng Đức có các nghĩa là đầy, đầy đủ, chật cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voll

đầy

adjective

Sie bog sich nicht wie die leere Dose und knickte nicht ein – weil sie voll war.
Nó không cong lại hoặc co rúm giống như cái lon không—vì nó có đầy nước ngọt.

đầy đủ

adjective

Der Geheimdienst hat uns informiert, dass sie alle voll bewaffnet sind.
Trinh sát cho biết họ có vũ trang đầy đủ.

chật cứng

adjective

Xem thêm ví dụ

Obwohl die gläubigen Mitglieder in Haïti viel gelitten haben, sehen sie voller Hoffnung der Zukunft entgegen.
Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai.
4 Hältst du trotz deines vollen Zeitplans mit dem empfohlenen wöchentlichen Bibellesen gemäß dem Programm der Theokratischen Predigtdienstschule Schritt?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
Wir können uns sicher gut vorstellen, daß eine derartige Reise zu Sorgen Anlaß gab und voller Unwägbarkeiten steckte, aber Epaphroditus (nicht zu verwechseln mit Epaphras aus Kolossä) war bereit, diese schwierige Mission auszuführen.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Es ist nicht ungewöhnlich, daß sich aufrichtige Leser voller Wertschätzung äußern, nachdem sie die Zeitschriften erst kurze Zeit gelesen haben.
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
Oft werden die Propheten voll Verachtung bezichtigt, sich dem 21. Jahrhundert nicht anzupassen oder engstirnig zu sein.
Kẻ khinh miệt thường cáo buộc các vị tiên tri về việc không sống hợp thời trong thế kỷ 21 hoặc bị mù quáng.
Es war eine schwierige Woche voller Arbeit.
Tuần vừa rồi nhiều việc.
Sie waren nur wenige Tausend in einer Hand voll Länder.
Con số của họ chỉ có vài ngàn người ở trong một vài xứ.
Man konnte dem Vater seinen Schmerz noch ansehen, doch mit Tränen in den Augen nahm er die Entschuldigung an, und die beiden umarmten sich voller Verständnis.
Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm.
und legt sein Herz voll mit hinein.
để truyền ý Cha cho người khắp chốn.
Als wahres Kind des Millenniums, das in der reinen Lehre verankert ist, werden Sie, wenn man Sie um etwas Unmögliches bittet, fähig sein, voller Glauben und mit unerschütterlicher Beharrlichkeit voranzuschreiten, und frohgemut alles in Ihrer Macht Stehende tun, um die Absichten des Herrn zu erfüllen.6
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
Wenn die voll ist, wird sie blockiert und sie kommt in die zweite.
Và khi nó đầy, nó sẽ bị chặn lại và tới hố tiếp theo.
Voller Potential.
Rất có tiềm năng!
Isabel Wainwright räumt ein: „Zunächst sah es schon so aus, als hätte der Feind auf voller Linie gesiegt.
Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.
Aber ich musste voller Glauben den Sprung in die Dunkelheit wagen, ehe das Licht leuchten konnte.
Điều mà tôi cần phải làm là có một sự chọn lựa dựa trên đức tin trước khi nhận được sự làm chứng.
Alle Absolventen waren voller Tatendrang, entschlossen, im Missionargebiet einen vollen Anteil am Predigtwerk zu haben.
Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ.
Ich habe entdeckt, dass es in so diversen Gemeinden wie jüdischen Neugründungen an der Küste, Moscheen für Frauen, Schwarzen Kirchen in New York und North Carolina, bis zu heiligen Busladungen voller Nonnen, die das Land mit einer Botschaft von Gerechtigkeit und Frieden durchqueren, einen gemeinsamen religiösen Ethos gibt, das in diesem Land in Form neu belebter Religion auftritt.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Hunderte Verkaufsstände und Verkäufer mit ihren Waren säumen die Straßen: haufenweise rote und grüne Chilis, Körbe voll reifer Tomaten, Berge von Okra; dazu Radios, Schirme, Seifenstücke, Perücken, Kochutensilien und Unmengen gebrauchte Kleidung und Schuhe.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Er ist diszipliniert und voller Tatendrang.
Một người hết sức kỷ luật và cùng kiên định.
Doch die Freude, die sie anschließend bei ihren Aufgaben erlebten, gab ihnen die volle Gewissheit, dass Jehova immer weiß, was das Beste ist.
Nhưng niềm vui mà sau đó họ cảm nghiệm tại Bê-tên giúp họ tin chắc rằng Đức Giê-hô-va luôn biết rõ nhất.
Wieso wissen wir, dass Christus 33 u. Z. nicht die volle Königsmacht erhielt?
Làm thế nào chúng ta biết rằng Đấng Christ không nắm toàn quyền Nước Trời vào năm 33 CN?
Die Bibel gilt einfach als eins von vielen Büchern über religiöse Standpunkte und persönliche Erlebnisse und nicht als Buch voller Fakten und Wahrheit.
Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật.
Voller Vertrauen auf die Bereitschaft Jehovas, Reumütigen Barmherzigkeit zu erweisen, sagte David: „Du, o Jehova, bist gut und zum Vergeben bereit“ (Psalm 86:5).
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
Vereint jubeln wir Gott, dem universellen Souverän, zu, als schwenkten wir Palmzweige, und voller Freude bekennen wir vor Himmel und Erde, daß wir unsere Rettung Gott und seinem Sohn, dem Lamm, Jesus Christus, verdanken.
Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta.
Die säkulare Welt ist voller Löcher.
Thế giới thế tục đầy những lổ hổng.
Manchmal, die Stadt ist voll mit solchen Leuten
Thỉnh thoảng, thành phố của chúng ta đầy rẫy những kẻ như vậy

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voll trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.