vollkommen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vollkommen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vollkommen trong Tiếng Đức.
Từ vollkommen trong Tiếng Đức có các nghĩa là hoàn toàn, toàn bộ, đầy đủ, tất cả, hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vollkommen
hoàn toàn(completely) |
toàn bộ(outright) |
đầy đủ(completely) |
tất cả(outright) |
hẳn(completely) |
Xem thêm ví dụ
Auch bewies er, dass ein vollkommener Mensch selbst unter den schlimmsten Umständen Jehova in allem treu bleiben konnte. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
Es zeigt Ihnen, dass unsere Regierungen, vertikal aufgebaut, aufgebaut nach dem ökonomischen Modell der industriellen Revolution – vertikale Hierarchie, Spezialisierung von Aufgaben, Anweisungsstrukturen – die vollkommen falschen Strukturen haben. nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm |
Sie fällt bis auf 15 Grad , runter von 35, und übersteht es vollkommen unbeschadet. Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn. |
Das bedeutet, dass die Befreiung nahe ist und dass das böse Weltsystem bald durch das vollkommene Königreich Gottes abgelöst wird, um das Jesus seine Nachfolger beten lehrte (Matthäus 6:9, 10). Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. |
Mose 2:17). Zwar waren sie vollkommen erschaffen worden, doch jetzt verfehlten sie das Ziel, ihrem Vater gegenüber vollkommen gehorsam zu sein; sie wurden zu Sündern und waren folglich dazu verurteilt zu sterben. Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
Wie konnte sie ein vollkommenes Kind gebären, den Sohn Gottes? Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
Ist es nicht großartig, dass wir nicht vollkommen sein müssen, um in den Genuss aller Segnungen und Gaben des himmlischen Vaters zu kommen? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Auch wenn uns bewusst ist, dass keiner von uns vollkommen ist, benutzen wir diese Tatsache nicht als Ausrede, um unsere Erwartungen zu senken oder uns mit weniger zu begnügen, als uns zusteht, den Tag unserer Umkehr aufzuschieben oder uns zu weigern, uns zu einem besseren, vollkommeneren, verfeinerteren Nachfolger unseres Meisters und Königs zu entwickeln. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Jakobus sagt in Verbindung mit der Beschreibung solcher Gaben: „Jede gute Gabe und jedes vollkommene Geschenk stammt von oben, denn es kommt vom Vater der himmlischen Lichter herab, und bei ihm gibt es keine Veränderung von der Drehung des Schattens.“ Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Der Herr rät uns ja: „Fahrt fort in Geduld, bis ihr vollkommen geworden seid.“ 6 Damit sagt er auch, dass dies Zeit und Ausdauer erfordert. Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn. |
12 Jesus Christus war und ist der vollkommene Nachahmer Jehovas, wenn es darum geht, den Herausforderungen der Loyalität gerecht zu werden. 12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín. |
„Nicht ohne uns vollkommen gemacht“ “Ngoài chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn-vẹn” |
6 Gottes Gesetz für Israel war für alle Nationen gut, da es die Sündhaftigkeit des Menschen hervorhob und erkennen ließ, daß ein vollkommenes Opfer nötig war, um die Sünde ein für allemal zu sühnen (Galater 3:19; Hebräer 7:26-28; 9:9; 10:1-12). 6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12). |
Du warst bestimmt der erste Mensch in diesem Haus, der vollkommen ehrlich war. Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật. |
Er wurde ein effektiver Altruist, als er ausrechnete, dass mit dem Geld, das er während seiner Karriere voraussichtlich verdienen würde, einer akademischen Karriere, er genug geben könnte, um 80. 000 Menschen in Entwicklungsländern von Blindheit zu heilen und immer noch genug übrig hätte, um einen vollkommen angemessenen Lebensstandard zu haben. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
Wenn wir uns immer auf den Herrn ausrichten, ist uns ein unvergleichlicher Segen verheißen: „Darum müsst ihr mit Beständigkeit in Christus vorwärtsstreben, erfüllt vom vollkommenen Glanz der Hoffnung und von Liebe zu Gott und zu allen Menschen. Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người. |
9 Jesus dürfte sich bewusst gewesen sein, dass er als vollkommener Mensch wie Adam das Potenzial hatte, eine Familie vollkommener Menschen zu gründen. 9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn. |
Präsident Joseph Fielding Smith hat erklärt: „Es geht nicht allein um die Taufe für die Toten, sondern auch um die Siegelung der Eltern aneinander und die Siegelung der Kinder an die Eltern; es soll ‚eine gänzliche und vollständige und vollkommene Vereinigung und Verbindung der Evangeliumszeiten und Schlüssel und Mächte und Herrlichkeiten‘ vom Anfang bis zum Ende der Zeit stattfinden ... Wäre diese [durch Elija wiederhergestellte] Siegelungsmacht auf Erden nicht vorhanden, würden am Tage der Wiederkunft des Herrn nicht Ordnung, sondern heillose Verwirrung und allgemeine Unordnung herrschen. Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc. |
Zu diesem Zweck hat er einen vollkommenen Plan aufgestellt. Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài. |
Dadurch, dass Jesus lernte, was es bedeutet, trotz größter Widerwärtigkeiten und Leiden gehorsam zu sein, wurde er „vollkommen gemacht“ für die neue Stellung, die Gott ihm zugedacht hatte: die eines Königs und Hohen Priesters. Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm. |
Burton, Präsidentin der Frauenhilfsvereinigung, hat gesagt: „[Der] Vater im Himmel [hat] seinen einziggezeugten, vollkommenen Sohn gesandt ..., für unsere Sünden, unseren Kummer und alles, was uns in unserem Leben ungerecht erscheint, zu leiden. ... Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta. |
2 Die Frau, die Gott Adam schenkte, war etwas Einzigartiges, eine vollkommene Gehilfin ihres Mannes. 2 Món quà dưới hình thức người nữ mà Đức Chúa Trời tặng là độc đáo vì nàng trở thành người giúp đỡ hoàn hảo cho người nam. |
In der finsterer werdenden Welt strahlt das Licht der Kirche heller und heller bis zum vollkommenen Tag. Trong một thế giới tăm tối, ánh sáng của Giáo Hội sẽ càng lúc càng sáng tỏ cho đến khi sáng như giữa ban trưa. |
12 Würden Adams Kinder Gottes Gesetz vollkommen halten können, so wie er früher in seiner menschlichen Vollkommenheit dazu in der Lage war? 12 Con cháu của A-đam sẽ giữ nổi luật pháp Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn không, như chính ông đã có thể một thời làm được khi còn là người hoàn toàn? |
Die vollkommene Liebe Christi überwindet jede Versuchung, anderen Schaden zuzufügen, sie einzuschüchtern, zu drangsalieren oder zu unterdrücken. Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vollkommen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.