von links nach rechts trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ von links nach rechts trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ von links nach rechts trong Tiếng Đức.
Từ von links nach rechts trong Tiếng Đức có nghĩa là từ-trái-sang-phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ von links nach rechts
từ-trái-sang-phải
|
Xem thêm ví dụ
Und jetzt geht sie von - ja, jetzt geht sie von links nach rechts. Lúc này nó di chuyển từ -- vâng, di chuyển từ trái sang phải. |
Hintere Reihe von links nach rechts: D. Hàng sau, từ trái qua phải: D. |
Bruder Rutherford konnte nicht ahnen, wie sehr die große Volksmenge anwachsen würde (Von links nach rechts: Nathan H. Anh Rutherford không thể thấy trước “đám đông” sẽ lớn đến mức nào (Từ trái qua phải: Các anh Nathan H. |
Meine Eltern mit Marvin auf dem Schoß; vorn von links nach rechts: Orlen, Ester, Lilian, Mildred (1916) Năm 1916: mẹ, cha (bế Marvin); bên dưới, từ trái sang phải: Orlen, Ester, Lilian, Mildred |
Von links nach rechts: Mein Vater mit John auf dem Schoß, Esther, ich und meine Mutter Từ trái sang phải: cha với em John, ngồi trên đầu gối cha, Esther, tôi và mẹ |
Vordere Reihe von links nach rechts: ich, Ruby und Ella auf dem Bezirkskongress 1998 Hàng trước, từ trái qua phải: Tôi, Ruby và Ella tại một Đại Hội Địa Hạt năm 1998 |
Die Reihen sind von vorn nach hinten nummeriert und die Namen von links nach rechts aufgeführt Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải. |
In allen wird Folgendes angezeigt (von links nach rechts): Tất cả hiển thị (từ trái sang phải): |
Die Blindenschrift wird mit einer Hand oder mit beiden Händen von links nach rechts gelesen. Chữ Braille đọc từ trái sang phải, dùng một hoặc cả hai tay. |
Die X-Achse ist die Linie, die in der Grafik von links nach rechts verläuft. Trục X là đường trên biểu đồ chạy theo chiều ngang từ trái sang phải. |
Von links nach rechts: Ruby, ich, Bob, Ella, Mutter und Vater (1947) Từ trái qua phải: Ruby, tôi, Bob, Ella, mẹ và ba năm 1947 |
Wir Kinder (von links nach rechts): Ann, Mary, Fred, Doris, John, ich, Bill und Emily Với các anh chị em ruột (từ trái sang phải): Ann, Mary, Fred, Doris, John, tôi, Bill và Emily |
Ok, nun von links nach rechts zu kommen, wie ich wollte Ok, bây giờ sẽ đến từ trái sang phải, cách tôi muốn |
Das ist eine Welle, von links nach rechts, Sie können diese hier sehen. Đây là một đợt sóng đánh từ trái sang phải, các bạn có thể thấy con vật này. |
Reuben Clark Jr. von der Ersten Präsidentschaft (von links nach rechts) besuchen 1940 den Welfare Square Reuben Clark Jr. (từ trái qua phải) thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn tham quan Khuôn Viên An Sinh vào năm 1940. |
Die Reihen sind von vorn nach hinten nummeriert und die Namen von links nach rechts aufgeführt. Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải. |
KOREA überfluteter Stadtteil; Hochdruckreinigung; Waschen von Kleidung in einem nahe gelegenen Bach (von links nach rechts) HÀN QUỐC—Từ trái sang phải: Một phần thành phố ngập trong biển nước; rửa nhà bằng vòi phun cao áp; giặt giũ ở một con suối gần đó |
Von links nach rechts: Daniel in der Löwengrube, Holzschnitt; Schmuckinitiale mit Blattgold; Scharf ausgeprägtes Schriftbild Từ trái sang phải: hình in bằng mộc bản mô tả cảnh Đa-ni-ên trong hang sư tử; chữ cái mạ vàng; kiểu chữ sắc nét |
Wenn Sie den Dolmetschermodus auf einem Smart Display beenden möchten, können Sie auch von links nach rechts wischen. Trên màn hình thông minh, bạn cũng có thể vuốt từ trái sang phải để dừng chế độ phiên dịch. |
(Von links nach rechts) (Từ trái sang phải) |
Unsere Familie im Jahr 1948 (von links nach rechts): Joy, Don, Mutti, Joel, Karl, ich und Vati Gia đình chúng tôi vào năm 1948 (từ trái sang phải): Joy, Don, mẹ, Joel, Karl, tôi và cha |
Die Sondertasten Ihres Chromebooks werden normalerweise in der oberen Tastenreihe von links nach rechts angezeigt. Các phím độc đáo của Chromebook thường nằm ở hàng đầu tiên trên bàn phím theo thứ tự từ trái sang phải. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ von links nach rechts trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.