Vorarbeiter trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Vorarbeiter trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vorarbeiter trong Tiếng Đức.

Từ Vorarbeiter trong Tiếng Đức có các nghĩa là đốc công, chủ, quản đốc, trưởng kíp, cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Vorarbeiter

đốc công

(overseer)

chủ

(boss)

quản đốc

(foreman)

trưởng kíp

(gaffer)

cơ quan

(boss)

Xem thêm ví dụ

Ein Familienvater erzählte am Tage seiner Taufe: „Ich war Vorarbeiter auf einer Baustelle, aber jeden Abend betrank ich mich, und das wirkte sich schlecht auf meine Arbeit aus.
Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi.
Mit Hilfe der Septuaginta wurde wichtige Vorarbeit geleistet, so daß griechischsprechende Juden und Nichtjuden des ersten Jahrhunderts bereit waren, die gute Botschaft vom Königreich anzunehmen (15. 9., Seite 30).
Bản Septuagint cũng đặt nền tảng quan trọng để những người gốc Do Thái nói tiếng Hy Lạp và người dân ngoại chấp nhận tin mừng về Nước Trời.—15/9, trang 30.
Diese leitenden Angestellten wollten alle Abteilungsleiter und Vorarbeiter, ja sämtliche Arbeitnehmer, ebenfalls zu einer Besichtigung schicken.
Những ủy viên này muốn gởi các người quản lý, giám thị, đốc công và tất cả công nhân viên đến viếng thăm chi nhánh.
Der Vorarbeiter hat es nicht gemeldet.
Quản đốc nhà máy đã không báo cáo việc này.
Und einer der weißen Vorarbeiter trat vor und sagte:
Một trong số những quản đốc da trắng bước lên phía trước và nói,
Sagen Sie das Ihrem Vorarbeiter in der Intensivstation.
Đi mà nói với quản đốc của anh ở I.C.U.
14 Damit das Werk in so vielen Ländern wie möglich durchgeführt werden konnte, haben mancherorts Missionare und Pioniere Vorarbeit geleistet.
14 Để làm công việc này trong càng nhiều xứ càng tốt, những giáo sĩ và người tiên phong đã lập các căn cứ trong nhiều xứ.
Vorarbeiten waren bereits im Schröder-Blair-Papier von 1999 geleistet worden.
Công việc chuẩn bị đã được thực hiện trong dự thảo Schröder-Blair năm 1999.
Jungs, lüftet gefälligst den Hut für den Vorarbeiter der Ladder Ranch.
Các bạn không biết dỡ nón ra khi ông quản đốc của Ladder đi qua sao?
Die Kassierer in ihrem Supermarkt, der Vorarbeiter in ihrer Fabrik, der Typ, der während der Heimfahrt an der Stoßstange hängt, der Telefonverkäufer, der während des Essens anruft, jeder Lehrer, den Sie je hatten, jeder, der jemals neben Ihnen aufgewacht ist, jeder Politiker in jedem Land, jeder Schauspieler in jedem Film, jede einzelne Person in Ihrer Familie, jeden, den Sie lieben, jeder in diesem Raum und Sie, werden in hundert Jahren tot sein.
Người thu ngân ở siêu thị, người quản đốccông ty, người theo đuôi bạn trên highway, người market từ xa gọi điện thoại trong bữa tối, mỗi người thầy bạn đã từng học, mỗi người từng ngủ dậy bên cạnh bạn, mỗi nhà chính trị ở mỗi quốc gia, mỗi diễn viên trong mỗi bộ phim, từng người trong gia đình, mỗi người bạn yêu thương, mỗi người trong phòng và bạn sẽ chết đi trong vòng 100 năm.
Wenn Sie die folgenden Anforderungen erfüllen, können Sie nach Abschluss der Vorarbeiten mit dem Tool zur Adressänderung Ihre alten Websitesignale an Ihre neue Website weiterleiten.
Sau khi thực hiện các bước chuẩn bị, nếu đáp ứng các điều kiện bên dưới thì bạn có thể sử dụng công cụ Thay đổi địa chỉ để chuyển tiếp các tín hiệu từ trang web cũ sang trang web mới.
Marie sagt es Hank zu gegebener Zeit und wenig - stens haben wir dann schon die Vorarbeit erledigt.
Marie sẽ kể với Hank khi nó thấy thích hợp, và ít nhất lúc đó chuyện cũng có cơ sở rồi.
Ein Vorarbeiter findet sich womöglich schwer damit ab, dass seine Leute keine Fehler zugeben und ihnen kaum ein Wort des Bedauerns über die Lippen kommt.
Tại sở làm, một người đốc công có thể than phiền: ‘Nhân viên của tôi không nhận lỗi, và hầu như họ không bao giờ nói rằng họ lấy làm tiếc vì đã phạm lỗi’.
Der erinnert mich an meinen Vorarbeiter.
Ông ta làm tôi nhớ đến lão quản gia nhà tôi.
Nach dieser gründlichen Vorarbeit konnte der Winzer eine gute Traubenernte erwarten (Jesaja 5:1, 2).
Sau khi làm tất cả những việc này, người trồng nho mới mong được mùa.—Ê-sai 5:1, 2.
Außerdem wurde mit Hilfe der Septuaginta eine wichtige Vorarbeit geleistet.
Bản Septuagint cũng đặt một nền tảng quan trọng.
Ich wollte schon vorarbeiten.
Và con đang cố học trước chương trình.
Wäre es für einen christlichen Vorarbeiter passend, schmutzige Worte zu gebrauchen, weil ihn die Arbeiter enttäuscht haben?
Một tín đồ đấng Christ làm nghề coi thợ có được dùng lời tục tĩu khi những người thợ dưới quyền làm anh thất vọng không?
Jahrelang wurde Vorarbeit geleistet und enorme Anstrengungen wurden unternommen, um die heiligen Schriften in jeder Sprache mit Fußnoten und Querverweisen bereitzustellen.
Với nhiều năm chuẩn bị, chúng tôi đã bỏ ra rất nhiều nỗ lực để xuất bản thánh thư trong mọi ngôn ngữ với phần cước chú và tham khảo chéo.
Der Vorarbeiter freute sich über die biblischen Publikationen in Kriol und gab den Brüdern gern seine Telefonnummer, damit sie in Kontakt bleiben konnten.
Ông chủ nông trại vui thích khi nhận nhiều ấn phẩm về Kinh Thánh bằng tiếng Kriol và ông vui vẻ cho số điện thoại để có thể liên lạc sau này.
Dem Vorarbeiter wurde das wohl zu viel, denke ich.
Tôi đoán ông quản đốc có lẽ không bình thường
Der Vorarbeiter sagte, er schuldete ihm noch einen Wochenlohn, doch er ging, ohne sich die Mühe zu machen.
Quản đốc nói người ta còn nợ hắn 1 tuần lương nhưng hắn đi mà không đòi hỏi gì.
Jetzt ist er der beste Vorarbeiter im ganzen Land.
Bây giờ tôi không tin là có một quản đốc nào giỏi hơn trong toàn xứ này.
Unermüdlich führen die Ameisen ihre Arbeit durch, selbst ohne Vorarbeiter, der sie antreibt, oder Aufseher, der sie kontrolliert.
Dù không có tổ trưởng đốc thúc hoặc cấp trên giám sát, các chú kiến vẫn làm việc không mệt mỏi.
Nach Vorarbeiten von Physikern wie Michael Faraday, Lord Kelvin und anderen entwickelte James Clerk Maxwell (1864) nun grundlegende Gleichungen für Elektrizität und Magnetismus, die so genannten maxwellschen Gleichungen.
Sau khi xem xét các công việc của nhiều nhà khoa học như Michael Faraday và Lord Kelvin, James Clerk Maxwell (1864) đã phát triển một lý thuyết chính xác về điện từ gồm những phương trình về điện, từ, cảm ứng - gọi là các phương trình Maxwell.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vorarbeiter trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.