vorgegeben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vorgegeben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorgegeben trong Tiếng Đức.

Từ vorgegeben trong Tiếng Đức có các nghĩa là giả vờ, cho, giả đò, giả, giả cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vorgegeben

giả vờ

(simulated)

cho

(given)

giả đò

(feigned)

giả

(feigned)

giả cách

(pretended)

Xem thêm ví dụ

* Verwende die vorgegebenen Fragen.
* Dùng câu hỏi có sẵn.
Er hat das Muster vorgegeben, indem er Stellvertreter für die gesamte Menschheit wurde.
Ngài nêu ra gương mẫu mà qua đó Ngài trở thành người đại diện cho tất cả nhân loại.
Die ganze Zeit war eine Grenze vorgegeben.
Lúc nào bạn cũng được đưa cho một phong bì.
234 43 Verwendung des vorgegebenen Stoffes
234 43 Dùng tài liệu được chỉ định
Die Themen werden nicht vorgegeben und nicht miteinander abgestimmt.
Không có đề tài được chỉ định trước, không có sự cộng tác trong đề tài.
Vorgegebene Erfahrungen
Những Kinh Nghiệm Giá Trị Đạo Đức Đòi Hỏi
Die anderen Aufgaben sollten entsprechend dem im gedruckten Programm vorgegebenen Thema ausgearbeitet werden.
Các bài giảng khác sẽ được khai triển phù hợp với đề tài in sẵn trong chương trình.
Vorgegebene Erfahrungen
Những Kinh Nghiệm Giá Trị Đạo Đức Cần Thiết
Denn siehe, wenn du dieselben Worte hervorbringst, werden sie sagen, du habest gelogen und du habest vorgegeben zu übersetzen, aber du habest dir selbst widersprochen.
Vì này, nếu ngươi lại viết đúng như những lời trước thì chúng sẽ bảo rằng ngươi đã nói dối, và rằng ngươi đã giả vờ phiên dịch, nhưng ngươi đã tự mâu thuẩn với mình.
Vorgegebene Erfahrungen
Những Kinh Nghiệm Giá Trị Đạo Đức Đòi hỏi
Beginne die Vorbereitung damit, den vorgegebenen Stoff zu studieren.
Hãy bắt đầu chuẩn bị bằng cách xem xét tài liệu được chỉ định.
Heben Sie hervor, dass die Fähigkeit, Kinder zu bekommen, eine wunderbare Gabe des Vaters im Himmel ist, wenn sie innerhalb der Grenzen eingesetzt wird, die er vorgegeben hat.
Nhấn mạnh rằng khả năng để có con cái là một ân tứ tuyệt diệu từ Cha Thiên Thượng khi khả năng này được sử dụng trong phạm vi Ngài đã định.
Bitte geben Sie die Lektionen in der vorgegebenen Reihenfolge.
Xin hãy giảng dạy các bài học theo thứ tự mà chúng được in ra.
Durch den Rat des Paulus wurde den Schwestern geholfen, sich nicht ungebührlich zu verhalten, sondern entsprechend dem von Jehova vorgegebenen Leitungsprinzip demütig ihren Platz anzuerkennen, besonders in Verbindung mit ihren Männern (1.
Lời Phao-lô khuyên giúp các chị tránh có tinh thần thiếu trật tự như thế và nên khiêm nhường chấp nhận vai trò của mình trong sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va về quyền làm đầu, nhất là đối với chồng.
* die vorgegebenen Erfahrungen zu jedem der acht Ideale durchführt
* Hoàn tất những kinh nghiệm giá trị đạo đức đòi hỏi đối với mỗi giá trị trong số tám giá trị đạo đức.
Teile und herrsche--durch Aufteilen eines Fensters in zwei Teile (z. B. Fenster-> Ansicht in linke und rechte Hälfte teilen) können Sie Konqueror ein Erscheinungsbild nach Ihren Wünschen verleihen. Sie können auch vorgegebene Profile laden (wie etwa Midnight Commander) oder eigene erstellen
Divide et impera (tiếng latinh " Chia để trị ")-bằng cách ngăn cửa sổ ra hai phần (ví dụ Cửa sổ-> Chia xem Trái/Phải), bạn có thể khiến Konqueror hiển thị theo cách ưa thích. Bạn thậm chí còn có thể nạp một số mẫu xác lập xem (ví dụ Midnight Commander), hay tạo một xác lập của riêng mình
* Von einem Ältesten zu behandeln, der die vorgegebenen Fragen verwendet.
* Do một trưởng lão phụ trách, dùng những câu hỏi in sẵn.
Ein Bündnis ist eine Vereinbarung, die wir mit dem himmlischen Vater treffen. Dabei verpflichten wir uns, im Herzen, in Gedanken und im Verhalten die vom Herrn vorgegebenen Gebote zu halten.
Các giao ước là các hợp đồng mà chúng ta lập với Cha Thiên Thượng, qua đó chúng ta cam kết hết lòng, hết trí và hành vi để tuân giữ các lệnh truyền đã được Chúa định rõ.
Welchen Nutzen hat es, sich an das Muster zu halten, das Jesus vorgegeben hat?
Theo sát gương mẫu của Chúa Giê-su sẽ mang lại những lợi ích nào?
Ich musste wochenlang hart trainieren, bevor ich es schließlich in der Zeit schaffte, die der Trainer vorgegeben hatte.
Tôi phải bỏ ra nhiều tuần luyện tập nghiêm túc để cuối cùng mới chạy được trong khoảng thời gian ngắn hơn mục tiêu người huấn luyện viên đề ra.
Verwende nur Hauptpunkte, die wirklich mit dem Thema zusammenhängen und die du in der vorgegebenen Zeit ausreichend behandeln kannst.
Chọn những điểm chính có liên quan đến chủ đề và chỉ chọn những điểm mà anh có thể truyền đạt một cách hữu hiệu trong thời gian ấn định.
« Für sie schien der Weg eindeutig vorgegeben zu sein, und ich war froh, ihr folgen zu können.
Cô có vẻ rõ ràng về con đường chúng tôi sẽ đi, và tôi rất vui được đi theo.
Vergewissere dich jedoch schon bei der Vorbereitung, dass die gesamte Darbietung auf dem vorgegebenen Thema aufbaut.
Tuy nhiên, khi soạn bài giảng, hãy chắc chắn là toàn thể bài giảng được khai triển chung quanh đề tài được chỉ định.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorgegeben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.