vornehm trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vornehm trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vornehm trong Tiếng Đức.
Từ vornehm trong Tiếng Đức có các nghĩa là tao nhã, phong nhã, trang nhã, lịch sự, xinh đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vornehm
tao nhã(decent) |
phong nhã(fine) |
trang nhã(graceful) |
lịch sự(genteel) |
xinh đẹp(graceful) |
Xem thêm ví dụ
Was könntest du dir vornehmen, falls du die zweite oder dritte Antwort abgehakt hast? Nếu chọn câu trả lời thứ hai hoặc thứ ba, bạn có thể đặt mục tiêu nào? |
Welche Änderungen sollte ich vornehmen, damit der Heilige Geist noch mehr bei mir ist, wenn ich lehre? Tôi nên có những thay đổi nào để có thể có được Đức Thánh Linh với tôi trọn vẹn hơn khi tôi giảng dạy? |
Petrus 3:9). Selbst sehr böse Menschen können bereuen, gehorsam werden und die nötigen Änderungen vornehmen, um Gottes Gunst zu erlangen (Jesaja 1:18-20; 55:6, 7; Hesekiel 33:14-16; Römer 2:4-8). Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8). |
Nachdem sie sich verschiedenen Biopsien unterzogen hatte, die ihr Krebsrisiko weiter erhöhten, und nachdem sie ihre Schwester an den Krebs verloren hatte, traf sie die schwierige Entscheidung, eine vorbeugende Brustentfernung vornehmen zu lassen. Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
(b) Was sollten wir uns alle vornehmen? b) Điều tốt là tất cả chúng ta quyết tâm làm gì? |
Wenn Sie die Anforderungen unserer Einwilligungsrichtlinie erfüllen und allen Besuchern Ihrer Website im EWR nicht personalisierte Anzeigen bereitstellen möchten, müssen Sie keine Änderungen an der Tag-Kennzeichnung Ihrer Anzeigen vornehmen. Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo. |
Müssten wir einige Änderungen vornehmen? Bạn cần thay đổi gì trong đời sống? |
Wie wäre es, wenn wir uns vornehmen würden, im April und Mai 1996 die Verbreitung der Zeitschriften in den Mittelpunkt zu rücken? Vậy sao ta không dành ra tháng 4 và tháng 5 năm 1996 là những tháng đặc biệt để phân phát tạp chí? |
6 Wir könnten uns auch vornehmen, ältere Ausgaben abzugeben, die wir noch haben. 6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có. |
Wie könnte aber ein christlicher Arzt, der diese Befugnis hat, eine Bluttransfusion verordnen oder eine Abtreibung vornehmen, wenn er weiß, was die Bibel zu diesen Themen sagt — selbst dann, wenn der betreffende Patient damit einverstanden wäre? Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy? |
Nachdem wir die visuelle und mikroskopische Untersuchung jedes menschlichen Knochens im silbernen Skelett gemacht haben, werden wir Proben nehmen und einen deatillierte axiologische Analyse vornehmen. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
Sie müßten in ihrem Leben Änderungen vornehmen. Hẳn họ phải làm những thay đổi cần-thiết trong đời sống. |
Anschließend können Sie die Änderungen an der tatsächlichen Website vornehmen. Sau đó, bạn có thể áp dụng các thay đổi cho trang web đang hoạt động của mình. |
22. (a) Welche Selbstprüfung sollten Familienmitglieder klugerweise vornehmen? 22. a) Những người trong gia đình sẽ khôn ngoan tự kiểm điểm về điều gì? |
Statt verbittert zu reagieren, wenn wir Opfer von Gewalt werden oder liebe Angehörige leiden müssen, wollen wir uns fest vornehmen, voll und ganz auf Jehova zu vertrauen. Khi là nạn nhân của bạo lực hoặc mất người thân yêu, thay vì tỏ ra giận dữ, chúng ta cần quyết tâm tin cậy hoàn toàn nơi Đức Giê-hô-va. |
Der Apostel Paulus schrieb: „Ihr seht eure Berufung, Brüder, dass nicht viele, die dem Fleische nach Weise sind, berufen wurden, nicht viele Mächtige, nicht viele von vornehmer Geburt; sondern Gott hat das Törichte der Welt auserwählt, damit er die Weisen beschäme; und Gott hat das Schwache der Welt auserwählt, damit er das Starke beschäme; und Gott hat das Unedle der Welt auserwählt und das, worauf man herabblickt, die Dinge, die nicht sind, um die Dinge, die sind, zunichte zu machen, damit sich vor Gott kein Fleisch rühme“ (1. Korinther 1:26-29). Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29. |
Vornehme Tussis haben es gern auf die harte Tour. Gái sang chảnh thích các anh phong trần cơ. |
Wenn Sie mit der neuen Funktion eine Prognosenanpassung vornehmen, erhalten Sie demnächst eine Benachrichtigung mit weiteren Informationen, sobald sich die Anpassung auf die Trafficprognose oder Inventarprognose auswirkt. Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo. |
Anstatt den Körper einfach zu schlachten, möchte ich klinisch relevantere Sezierungen vornehmen. Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn. |
Ihr könntet euch auch eine Passage aus der Bibel vornehmen und sie mit verteilten Rollen lesen. Ngoài ra, gia đình có thể cùng nhau đọc một truyện trong Kinh Thánh, và chỉ định mỗi người đóng một vai. |
5 Unsere Umstände überprüfen: Da sich persönliche Umstände häufig ändern, ist es ratsam, sich gelegentlich damit auseinander zu setzen, ob wir Änderungen vornehmen könnten, um im Predigtdienst mehr zu tun. 5 Cân nhắc hoàn cảnh của bạn: Vì hoàn cảnh riêng thường thay đổi, điều nên làm là thỉnh thoảng xem mình có thể điều chỉnh để tham gia công việc rao giảng trọn vẹn hơn. |
Sie können Änderungen an mehreren Konten vornehmen, indem Sie eine CSV-Datei importieren. Bạn có thể thực hiện thay đổi đối với nhiều tài khoản bằng cách nhập một tệp CSV. |
16 Die Bibel zeigt, daß man in seinem Leben Änderungen vornehmen muß, um die Erfordernisse für Untertanen der Regierung Gottes erfüllen zu können (Epheser 4:20-24). 16 Kinh-thánh cho thấy rằng người ta phải thay đổi nếp sống để hội đủ những điều kiện để được làm công dân của chính phủ Đức Chúa Trời (Ê-phê-sô 4:20-24). |
6 Da gute Manieren im allgemeinen zur vornehmen Lebensart zählen, werden sie leicht vergessen, wenn man in Eile ist — und heutzutage scheinen es die meisten immer eilig zu haben. 6 Vì sự lịch sự thường được xem là trong số những thứ để tô điểm cho cuộc sống tốt đẹp hơn nên người ta thường dễ quên lãng khi hối hả—và đa số người ngày nay dường như lúc nào cũng hối hả. |
Wenn Sie eine Änderung vornehmen, können Sie so beispielsweise die Nutzer vergleichen, die ihr Spiel am Tag davor und am Tag danach gestartet haben. Ví dụ: bạn có thể xem những người dùng đã bắt đầu một ngày trước khi bạn thực hiện thay đổi và ngày hôm sau. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vornehm trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.