vorstand trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vorstand trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorstand trong Tiếng Đức.
Từ vorstand trong Tiếng Đức có nghĩa là hội đồng quản trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vorstand
hội đồng quản trịnoun |
Xem thêm ví dụ
In der Folge kam es zu Rechtsstreitigkeiten zwischen ihr und dem Vorstand. Một vài bất đồng đã dẫn đến tranh chấp giữa họ và chính quyền. |
" Wayne Enterprises " ist ein Multimilliarden-Dollar-Konglomerat, mit einem Vorstand, der töten würde, um seine Geheimnisse zu verschleiern. Wayne Enterprises là một khối liên kết hàng tử đô la với một ban quản trị sẵn sàng giết người để bảo vệ bí mật của nó. |
Seine Stellvertreterin Silvia Lieb wurde 2004 in den Vorstand berufen. Cố vấn lâu năm của bà Bruce Lindsey trở thành CEO vào năm 2004. |
Er ist Mitglied des Vorstands und des Forschungsbeirates des Deutschen Ausschusses für Stahlbeton (DAfStb), wo er von 2004 bis 2012 Vorsitzender des engeren Vorstands war. Ông là thành viên ban quản lý và hội đồng cố vấn khoa học của Ủy ban công trình bê tông cốt thép Đức (Deutscher Ausschuss für Stahlbeton DAfStb), nơi ông đảm nhiệm chức trưởng ban quản lý nòng cốt từ năm 2004 đến 2012. |
Aber, Cameron, dieser neue Vorstand, der wird dann alles auf seine Art machen. Nhưng, Cameron, người mới này, người ta sẽ làm theo cách của người ta. |
Er ist intelligenter als 50% des Vorstandes. Caesar chắc chắn phải thông minh hơn phân nửa cái đám dự họp đó. |
Wir müssen den Vorstand überzeugen, sie zu unterstützen. Chúng ta cần phải thuyết phục ban lãnh đạo ủng hộ cô ta |
Eine Änderung im Vorstand bestimmter Rechtskörperschaften ermöglicht es nun der leitenden Körperschaft, sich vermehrt den geistigen Belangen des Volkes Gottes zu widmen, statt durch alltägliche Rechtsangelegenheiten davon abgelenkt zu werden. Có một sự điều chỉnh về ban giám đốc của một số cơ quan pháp lý nhằm giúp Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương có thêm thời gian để tập trung một cách trọn vẹn hơn vào những quyền lợi thiêng liêng của dân sự Đức Chúa Trời, thay vì bị phân tâm bởi những vấn đề pháp lý thường ngày. |
Wollen Sie mich dem Vorstand melden? Anh sẽ báo cáo tôi với hội đồng quản trị à? |
Doch am 7. Mai 1918 wurde gegen acht Mitglieder des Vorstandes und des Redaktionskomitees der Watch Tower Bible and Tract Society einschließlich des Präsidenten, J. Tuy nhiên, ngày 7-5-1918 người ta đã gửi trát bắt giam tám ủy viên điều hành và ban biên tập của Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society), kể cả vị chủ tịch J. |
Mein Vorstand ist sehr beunruhigt über die Entwicklungen dieser Stadt. Ban giám đốc của anh rất chú tâm tới đường lối chính sách của thành phố. |
Er war Mitglied des Vorstandes der Bank von Tartu (estnisch: Rahvapank), Vorstandsvorsitzender der Livonia Privatisation IF und Vorstandsvorsitzender der Investment Fund Broker Ltd (estnisch: Fondiinvesteeringu Maakler AS). Ông đã là một thành viên của Ban Giám đốc Ngân hàng Nhân dân Tartu (tiếng Estonia: Rahvapank), Chủ tịch Hội đồng quản trị của đơn vị tư nhân Livonia IF, Giám đốc điều hành của Quỹ đầu tư môi giới (tiếng Estonia: Fondiinvesteeringu Maakler AS). |
Also, Sie und ich müssen sicherstellen, dass wir auf diesem Weg sind, wenn der Rest des Vorstand kommt. Nên tôi và chị phải đảm bảo rằng khi tất cả ban lãnh đạo tới đây, chúng ta đã sẵn sàng cho sự chuyển giao đó. |
Der Redner machte anschließend folgende höchst bedeutsame Aussage: „Die leitende Körperschaft hat keine Vorstandsmitglieder wie beispielsweise der Vorstand der Gesellschaft, nämlich einen Präsidenten, einen Vizepräsidenten, einen Schriftführer und Schatzmeister und einen stellvertretenden Schriftführer und Schatzmeister. Diễn giả ấy nói tiếp một lời rất quan trọng như sau: “Hội đồng lãnh đạo không có các viên chức như trong Ban Giám Đốc của Hội, ấy là chủ tịch, phó chủ tịch, thủ quỹ-thư ký và phụ tá thủ quỹ-thư ký. |
Es ist billiger für diese Person, jedes Jahr 100. 000 Dollar an den Verein zur Hungerbekämpfung zu spenden, dabei 50. 000 Dollar Steuern zu sparen und mit 270. 000 Dollar immer noch den anderen voraus zu sein, und nun ebenfalls als Wohltäter bezeichnet zu werden, weil sie 100. 000 Dollar an einen gemeinnützigen Verein gespendet hat. Wahrscheinlich sitzt sie im Vorstand des Vereins zur Hungerbekämpfung und überwacht womöglich den armen Schlucker, der sich entschieden hat, Geschäftsführer des Vereins zur Hungerbekämpfung zu sein, und hat ein Leben lang diese Macht und diesen Einfluss und ist mit hohem Ansehen immer noch den anderen voraus. Sẽ rẻ hơn cho họ khi quyên góp 100. 000 đô la hàng năm cho tổ chức từ thiện, tiết kiệm 50. 000 đô la cho các loại thuế, nên vẫn còn gần 270. 000 đô la còn lại và ( họ ) được gọi là những nhà từ thiện vì họ ủng hộ 100. 000 đô la cho từ thiện, có thể tham gia vào ban quản lý tổ chức từ thiện vì người đói nghèo, thực sự, ( họ ) có thể giám sát các SOB những người đã quyết định trở thành CEO của tổ chức từ thiện, và ( họ ) có một khoảng thời gian dài có trong tay quyền lực và sự ảnh hưởng và những lời khen đại chúng vẫn chờ đợi họ. |
Doch 1971 wurde die leitende Körperschaft von 7 auf 11 Mitglieder vergrößert und war nicht mehr mit dem Vorstand identisch. Tuy nhiên, năm 1971, hội đồng lãnh đạo được mở rộng từ 7 lên 11 thành viên, và riêng biệt với ban giám đốc. |
Der Vorstand hat Sie abgewiesen. Hội đồng đã từ chối đề xuất của cậu. |
Tatsächlich ist der Vorsitzender der Handelskammer heute der Vorstand der Stiftung für Studio- Schulen und hilft tatkräftig mit, nicht nur mit grossen Firmen sondern Kleinunternehmen im ganzen Land. Và thật sự, người đứng đầu Phòng Thương mại hiện nay là chủ tịch của Studio Schools Trust và đang hỗ trợ nó, không chỉ với các doanh nghiệp lớn, mà còn với các doanh nghiệp nhỏ trên khắp cả nước. |
Ein protestantischer Untersuchungsausschuß sprach sich vor einiger Zeit für das Recht einer Kirche aus, „einen als homosexuell bekannten Presbyter in den Vorstand zu wählen“, meldete die Zeitschrift Christian Century. Thí dụ, một thiên phóng sự của tờ Christian Century nói rằng gần đây một hội đồng của giáo hội Tin Lành đã biểu quyết ủng hộ việc nhà thờ được quyền “bầu một trưởng lão đồng tính luyến ái công khai vào hội đồng lãnh đạo của nhà thờ”. |
Der Vorstand erwartet Sie, Sir. Hội đồng đã săn sàng, thưa ngài. |
Shingen log, er schützte den Alten und verschleierte die Schulden vor Aktionären und Vorstand. Shingen nói dối, bảo vệ lão... không cho cổ đông và hội đồng quản trị biết khoản nợ. |
Sind Sie alle hier im Vorstand? Vậy tất cả mọi người ở đây đều ở trong hội động quản trị sao? |
Eine Treppenanlage führte auf das Dach, wo der König wichtigen Zeremonien vorstand. Một cầu thang dẫn lên sân thượng, nơi vua chủ trì những nghi lễ khác nhau. |
Was ist mit dem Vorstand? Còn hội đồng quản trị thì sao? |
8 Von 1884, dem Gründungsjahr der Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania, bis 1972 hatte der Präsident der Gesellschaft große Autorität innerhalb der Organisation Jehovas, während die leitende Körperschaft eng mit dem Vorstand der Gesellschaft verbunden war. 8 Từ khi Hội Tháp Canh được thành lập vào năm 1884 đến năm 1972, chủ tịch của Hội có nhiều uy thế trong tổ chức của Đức Giê-hô-va, trong khi Hội đồng Lãnh đạo Trung ương kết hợp chặt chẽ với ban giám đốc của Hội. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorstand trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.