vorübergehend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vorübergehend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorübergehend trong Tiếng Đức.

Từ vorübergehend trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhất thời, tạm thời, tạm, thoáng qua, phù du. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vorübergehend

nhất thời

(transient)

tạm thời

(transient)

tạm

(provisionally)

thoáng qua

(passing)

phù du

(ephemeral)

Xem thêm ví dụ

Johannes 2:17). Jedes Vergnügen, das sie bietet, ist daher bestenfalls vorübergehend.
(1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi.
Einige werden alles ablehnen, was aus Blut gewonnen wurde (sogar Fraktionen, die eine vorübergehende passive Immunität gewähren sollen).
Một số từ chối không nhận bất cứ thứ gì lấy ra từ máu (ngay cả những phần chiết nhằm cung cấp sự miễn dịch thụ động tạm thời).
Vorübergehende Konstrukte eines schwächlichen menschlichen Intellekts, der verzweifelt versucht, eine Existenz zu rechtfertigen, die ohne Bedeutung oder Bestimmung ist!
Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì.
Ja, aber nur vorübergehend, bis Wir eine nette Familie für Dich gefunden haben
Yeah, nhưng chỉ là tạm thời thôi, cho đến khi chúng tôi tìm được cho cháu một gia đình tốt
In unserem System ist ein vorübergehendes Problem aufgetreten, das uns an der Verarbeitung Ihrer Sitemap gehindert hat.
Hệ thống của chúng tôi gặp phải vấn đề tạm thời ngăn chúng tôi xử lý sơ đồ trang web của bạn.
Verhindern Sie mit automatischen Artikelupdates vorübergehende Ablehnungen aufgrund von Abweichungen bei den Preis- und Verfügbarkeitsinformationen.
Mục đích là để hàng không tạm thời bị từ chối do giá cả và thông tin về tình trạng còn hàng không khớp với cập nhật mục tự động.
Einigen habe ich die Frage gestellt: ,Was ist in Ihrem Leben geschehen, wodurch Sie vorübergehend die Mitgliedschaft in der Kirche verloren haben?‘
Tôi đã hỏi một số người trong số họ câu hỏi sau đây: ‘Điều gì đã xảy ra trong cuộc sống của các anh chị em làm cho các anh chị em tạm thời mất đi tư cách tín hữu trong Giáo Hội?”
Der Satan weiß, wie er sich synthetische Substanzen und auf vorübergehendes Vergnügen ausgerichtetes Verhalten zunutze machen und uns damit umgarnen kann.
Sa Tan biết cách khai thác cùng gài bẫy chúng ta với những miếng mồi giả và hành vi đầy lạc thú tạm bợ.
Falls nötig ist das auch vorübergehend unser Büro.
Nếu cần, đây sẽ là văn phòng tạm của chúng ta.
Medikamente können nur vorübergehend helfen, aber nicht heilen.
Thuốc men chỉ có tác dụng tạm thời, không là một giải pháp.
Ein vorübergehender Rückschlag, Cathy.
Một bước lùi tạm thời thôi, Cathy.
Der Gedanke, dass all das nur vorübergehend ist, wird einem helfen, sich nicht aus der Bahn werfen zu lassen und zuversichtlich zu bleiben.
Tuy nhiên, nếu nhớ những điều này chỉ là tạm thời, chúng ta sẽ giữ được sự thăng bằng về thiêng liêng và niềm hy vọng.
„Gelegentlich betete ich, weil ich wissen wollte, was richtig war, aber es war eher ein vorübergehender Gedanke und keine aufrichtige Frage.
“Thỉnh thoảng, tôi cầu nguyện để biết điều gì là đúng, nhưng điều đó là một ý nghĩ thoáng qua nhiều hơn là một câu hỏi chân thành.
Wer die Wahrheit erkannt hat, weiß, daß die jetzigen Härten nur vorübergehend sind.
Một người đã tìm được lẽ thật biết rằng những sự gian khổ hiện tại chỉ là tạm thời.
Vielleicht vorübergehend.
Có lẽ tạm thời thôi.
Darüber hinaus zeigt die Begebenheit mit Martha und Maria deutlich, daß Jesus im Gegensatz zu den religiösen Führern der Juden nicht der Meinung war, Frauen hätten nicht das Recht, ihren Herd vorübergehend zu verlassen, um ihre Erkenntnis zu vertiefen.
Ngoài ra, câu chuyện về Ma-thê và Ma-ri cho thấy rõ rằng Giê-su không phải như các nhà lãnh đạo Do-thái giáo, ngài không cho rằng người đàn bà không được tạm ngưng việc bếp núc để mở mang sự hiểu biết thiêng liêng.
Oder vielleicht ist jemand krank und kann daher vorübergehend nicht von Haus zu Haus gehen.
Vì bị đau ốm, nên có thể bạn tạm thời thấy khó đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
Das ist vorübergehend.
chỉ là... tạm thời thôi.
Wozu sollten wir trotz vorübergehender Entbehrungen entschlossen sein?
Dù phải chịu khó khăn tạm thời, chúng ta nên quyết tâm làm gì?
Dies kann dazu führen, dass das Smartphone in einen Modus mit niedriger Leistung versetzt oder vorübergehend deaktiviert wird.
Việc điện thoại bị nóng lên có thể khiến điện thoại hoạt động ở chế độ tiết kiệm pin hoặc bị tắt tạm thời.
Werden für eine App eine große Zahl an Erstattungen im Vergleich zu den Verkäufen verzeichnet, wirkt sich das vorübergehend auf die Ausgaben pro Käufer aus, deren Wert in diesem Fall niedriger liegt.
Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống.
Ein solcher Mensch wird die Ehe nicht als ein Experiment oder eine vorübergehende Einrichtung betrachten, sondern als die bleibende Einrichtung, die Jehova Gott im Sinn hatte, als er das erste Menschenpaar im Garten Eden zusammenführte (1.
Thay vì cho là hôn nhân như một cuộc thí nghiệm hay một sự sắp đặt tạm thời, người đó sẽ coi hôn nhân là một sự sắp đặt lâu bền như Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã có ý định khi Ngài tác hợp cặp vợ chồng đầu tiên tại vườn Ê-đen (Sáng-thế Ký 2:22-24).
Falls Sie eine Zeit lang keine Zahlungen erhalten möchten, können Sie für Ihre AdMob-Zahlungen eine vorübergehende Zahlungsaussetzung einrichten.
Nếu không muốn nhận thanh toán một thời gian, thì bạn có thể tạm thời giữ thanh toán AdMob của mình.
23 In Micha 5:5-15 ist von einer assyrischen Invasion die Rede, die nur vorübergehend erfolgreich sein wird. Weiter sagt Micha voraus, Gott werde an den ungehorsamen Nationen Rache üben.
23 Mi-chê 5:4-14 nói đến một cuộc xâm lăng của quân A-si-ri sẽ chỉ thành công nhất thời, và cho thấy Đức Chúa Trời sẽ báo thù những xứ bất phục tùng.
Wenn man im Sommer in kurzen Hosen lange darauf sitzt, hat man wenn man weggeht einen vorübergehenden Abdruck der Bildelemente auf den Schenkeln.
Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorübergehend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.