vorwiegend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vorwiegend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorwiegend trong Tiếng Đức.
Từ vorwiegend trong Tiếng Đức có các nghĩa là chủ yếu, chính, nhất là, phần lớn, trội hơn hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vorwiegend
chủ yếu(primarily) |
chính(mainly) |
nhất là(chiefly) |
phần lớn(mainly) |
trội hơn hẳn(predominating) |
Xem thêm ví dụ
Vorwiegend gibt es hier Feuchtfarmen. Chủ yếu là những trại hơi ẩm. |
Kinder denken vorwiegend in konkreten Schwarz-Weiß-Kategorien. Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng. |
Etwa 2 500 Zeugen Jehovas (vorwiegend zwischen 16 und 30 Jahre alt) gaben 18 000 Exemplare der Broschüre in Deutsch, Englisch, Französisch, Italienisch, Polnisch und Spanisch ab. Khoảng 2.500 Nhân-chứng (hầu hết tuổi từ 16 đến 30) phân phát 18.000 cuốn sách mỏng này bằng tiếng Anh, Ba Lan, Đức, Pháp, Tây Ban Nha và Ý. |
Im Jahr 1947 hatte der indische Subkontinent rund 400 Millionen Einwohner — etwa ein Fünftel der Weltbevölkerung —, und zwar vorwiegend Hindus, Muslime und Sikhs. Năm 1947, tiểu lục địa Ấn Độ có chừng 400 triệu người—khoảng 20 phần trăm dân số thế giới—phần lớn là người theo đạo Ấn, đạo Hồi và đạo Sikh. |
Und damit ist sie vorwiegend an Psychologie interessiert. Và do đó, họ chủ yếu dành sự quan tâm cho môn tâm lý học. |
18 Zu diesen zählen die Missionare, die vorwiegend dort in den Predigtdienst gehen, wo vielen ihre besondere Schulung zugutekommt. 18 Một số là giáo sĩ và phụng sự chủ yếu trong cánh đồng rao giảng. Nhờ nhận được sự huấn luyện đặc biệt nên họ có thể giúp ích cho nhiều người. |
Sie bezeichnen sie allerdings lieber als die Hebräischen Schriften und die Christlichen Griechischen Schriften, da das Alte Testament ursprünglich vorwiegend in Hebräisch und das Neue Testament in Griechisch geschrieben wurde. Tuy nhiên, họ thấy gọi hai phần này là “phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ” và “phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp” là thích hợp hơn, vì tiếng Hê-bơ-rơ (Do Thái cổ) và Hy Lạp là hai ngôn ngữ chính được dùng để viết Kinh Thánh vào lúc ban đầu. |
Sie reiste durch ganz Norwegen von einer Stadt zur anderen, vorwiegend mit dem Rad, und ließ bei den Menschen biblische Literatur zurück. Chị thường đi bằng xe đạp từ thị trấn này đến thị trấn nọ ở khắp Na Uy, để lại sách báo về Kinh-thánh cho người ta. |
Die Meder kamen aus dem gebirgigen Hochland östlich von Assyrien, und die Perser führten ursprünglich vorwiegend ein Nomadenleben in der Gegend nördlich des Persischen Golfs. (Đa-ni-ên 8:20) Người Mê-đi phát xuất từ vùng cao nguyên đồi núi về phía đông A-si-ri, và người Phe-rơ-sơ nguyên thủy là dân du mục trong vùng phía bắc Vịnh Ba Tư. |
Die Bibel war der vorwiegende Lesestoff im Haus, und so wurden die Leser der Biblia Pitschna mit dem Namen des Schöpfers vertraut. Vì người ta đọc Kinh-thánh nhiều hơn bất cứ sách nào khác trong nhà, độc giả bản Biblia Pitschna trở nên quen thuộc với danh của Đấng Tạo hóa. |
Nur ein Prozent der Bevölkerung dieses vorwiegend buddhistischen Landes sind Christen. Các Ky Tô hữu chỉ là 1 phần trăm dân số của quốc gia phần đông theo Phật Giáo này. |
Das Lied von Adele wurde ebenfalls vorwiegend gelobt. Giọng hát của Adele cũng rất được đề cao. |
Bei den Warenausfuhren aus der EU nach Kanada handelte es sich vorwiegend um Maschinen, Fahrzeuge und Chemikalien. Xuất khẩu các sản phẩm từ EU vào Canada, chủ yếu là có máy móc thiết bị, phương tiện vân chuyển và hóa chất. |
Es ist vorwiegend in der Programmiersprache CHILL programmiert. Nó phần lớn được viết bằng ngôn ngữ CHILL. |
Daher werden vorwiegend Organisationen aus diesen Bereichen empfohlen. Theo đó, các lực lượng dự bị chủ yếu cũng được bố trí tại các khu vực này.. |
Vorwiegend mittleren Alters und vorwiegend weiblich. Có xu hướng là trung niên, có xu hướng là nữ. |
15 In den Jahrhunderten des finsteren Mittelalters waren es vorwiegend die Kirchen der Christenheit, die Andersdenkende verfolgten, folterten, ja sogar töteten. 15 Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cũng đã đi tiên phong trong việc bắt bớ, tra tấn và ngay cả giết những người không cùng quan điểm với họ trong các thế kỷ mà lịch sử gọi là Thời đại Đen tối. |
Ein erfahrener Redner sollte seine Gedanken in der Regel zwar vorwiegend frei darbieten, aber eine Mischung mit anderen Formen des Vortragens kann durchaus Vorteile haben. Khi nói bài giảng, diễn giả có kinh nghiệm phải chủ yếu trình bày theo lối ứng khẩu, tuy nhiên phối hợp phương pháp này với những hình thức trình bày khác cũng có thể đem lại lợi ích. |
Ich stellte fest, dass die anderen Schüler vorwiegend Schwestern und Jungen waren. Vào ngày đầu tiên của tôi trong lớp, tôi đã thấy rằng đa số các học viên khác đều là các chị em phụ nữ và các thiếu niên. |
So mancher Leser des Nachrichtenmagazins Newsweek wird sich wohl über diese Feststellung gewundert haben, weil die meisten Korea für ein vorwiegend konfuzianisches oder buddhistisches Land halten. Lời đó trong tạp chí Newsweek có lẽ làm nhiều độc giả ngạc nhiên, vì đa số người nghĩ rằng Hàn Quốc là một nước theo Khổng Giáo hoặc Phật Giáo. |
Ich erhielt so eine E-Mail von einer Supermarkt-Firma, die vorwiegend aus rechtlichen Gründen ungenannt bleibt, aber die ich "SafeMart" nennen werde. Tôi nhận được email như thế từ một siêu thị, tôi sẽ không nói tên đâu vì lý do luật pháp, nhưng tôi sẽ gọi nó là "Siêu thị an toàn." |
Um Ihre Anzeigen vorwiegend auf diesen Websites zu schalten, fügen Sie diese zu Ihrer Placement-Ausrichtung hinzu, wählen die Option "Nur Gebot" aus und legen für diese Placements ein höheres Gebot fest. Để tập trung quảng cáo của bạn vào các trang web đó, bạn thêm chúng vào nhắm mục tiêu theo vị trí của mình, chọn "Chỉ đặt giá thầu" và đặt giá thầu cao hơn cho các vị trí cụ thể đó. |
Das County umfasst vorwiegend die Stadt Las Vegas. Quận này gồm có thành phố Las Vegas nằm bên trong. |
Sie werden vorwiegend lokal konsumiert. Đây là những chủ yếu là để sử dụng tại địa phương. |
Die Verwendung von vorwiegend faktenbasierten Werken gilt wahrscheinlich eher als angemessen als die Verwendung rein fiktiver Werke. Sử dụng tài liệu từ tác phẩm chính thực sự có nhiều khả năng hợp pháp hơn sử dụng tác phẩm hư cấu hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorwiegend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.