вычислительная сеть trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ вычислительная сеть trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ вычислительная сеть trong Tiếng Nga.

Từ вычислительная сеть trong Tiếng Nga có các nghĩa là mạng máy tính, mạng, hệ thống, mạng lưới, võng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ вычислительная сеть

mạng máy tính

(computer network)

mạng

(computer network)

hệ thống

(computer network)

mạng lưới

(computer network)

võng

(network)

Xem thêm ví dụ

Сегодня определение межсетевого взаимодействие включает в себя соединение других типов компьютерных сетей, таких как персональные вычислительные сети.
Hiện nay, định nghĩa của liên mạng bao hàm cả việc kết nối các mạng máy tính thuộc các kiểu khác, chẳng hạn các mạng cá nhân PAN.
Вы должны иметь непрерывную связь с высокопроизводительными вычислительными сетями и с соседями, чтобы понимать их намерения.
Bạn cần có thông tin liên lạc gần như liên tục với mạng lưới điện toán hiệu suất cao và với những người lân cận khác để hiểu được ý định của họ.
230101 «Вычислительные машины, комплексы, системы и сети».
230101 - Máy tính, khu phức hợp, hệ thống và mạng lưới. (kỹ sư).
К игре могло подключаться до восьми человек через локальную вычислительную сеть.
Tuỳ chỉnh của trò chơi có thể có đến tám người chơi trong chế độ chơi trực tuyến.
И говорим об идеальной сети, о том что все процессоры и все машины, когда они не используются являются частью глобальной вычислительной сети.
Và nói về cái mạng tối hậu, về sử dụng tất cả các bộ vi xử lý và tất cả các xe cộ khi chúng đậu nhàn rỗi vào một phần của một mạng lưới toàn cầu cho khả năng tính toán.
В начале 1980-х годов NSF финансировал создание в нескольких университетах национальных вычислительных центров с суперкомпьютерами, а в 1986 году обеспечил взаимную связность с сетью проекта NSFNET, который также создал сетевой доступ к суперкомпьютерным сайтам из научно-исследовательских и образовательных организаций в Соединённых Штатах.
Đầu những năm 1980, NSF đã tài trợ cho việc thành lập các trung tâm siêu máy tính quốc gia tại một số trường đại học và cung cấp kết nối vào năm 1986 với dự án NSFNET, cũng tạo ra quyền truy cập mạng vào các siêu máy tính ở Hoa Kỳ từ các tổ chức nghiên cứu và giáo dục.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ вычислительная сеть trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.