w postaci trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ w postaci trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w postaci trong Tiếng Ba Lan.
Từ w postaci trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là như, dưới hình thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ w postaci
như
|
dưới hình thức(in the form of) |
Xem thêm ví dụ
6 Wymieniony tutaj symboliczny „dziki zwierz” dał się najpierw poznać w postaci Ligi Narodów. 6 “Con thú” tượng-trưng đó lúc đầu đã được biết đến như là Hội Quốc-liên. |
11 Gorąco módlmy się o ducha Bożego oraz o jego owoc w postaci łagodności. 11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này. |
Cząstkę tej energii widzimy w postaci błyskawic. Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực. |
Otrzymanie dowodu w postaci „cichego głosu” czasami może mieć silniejszy wpływ na nasze świadectwa niż wizyta anioła. Việc nhận được sự làm chứng của “tiếng nói êm nhỏ” đôi khi có thể có được ảnh hưởng mạnh mẽ về chứng ngôn của chúng ta hơn là cuộc viếng thăm của một thiên sứ. |
My, ludzie, przechowujemy nasze informacje w postaci DNA w naszym genomie i przekazujemy te informację naszemu potomstwu. Chúng ta, con người, lưu trữ thông tin này qua DNA ở trong gen, và ta truyền lại thông tin này cho con cháu. |
Od tamtej pory ludzkość stale nawiedzają nieszczęścia w postaci klęsk żywiołowych, głodów i licznych wojen. Và kể từ lúc đó, sự tai hại xảy ra thường xuyên dưới hình thức thiên tai, đói kém, và rất nhiều cuộc chiến tranh. |
A co z figami? Niektórzy znają je wyłącznie w postaci suszonej i sprasowanej. Người sống xa những xứ trồng cây vả có lẽ chỉ thấy các loại vả ép khô. |
Dokonali jej naukowcy, ale miałoby to miejsca, gdyby nie narzędzie w postaci prasy drukarskiej. Nó tạo ra bởi các nhà khoa học, nhưng sẽ không có nó nếu họ không có công cụ báo in. |
Naturalnym efektem sztuki jest piękno, ale piękno w postaci pięknych zjawisk, nie zaś piękna samego w sobie. Đó chính là bản chất của cái đẹp tự nhiên, còn vẻ đẹp trong kiến trúc chỉ đơn thuần là sự mô phỏng ngẫu nhiên những gì tồn tại trong tự nhiên. |
Częściej jednak zostały podane w postaci zasad, które przedstawiono na przykładach wziętych z życia. Tuy nhiên, những tiêu chuẩn đó thường thường phản ảnh những nguyên tắc nằm trong bài học thực tế. |
My w Oblong wierzymy, że media powinny być dostępne w postaci dużo bardziej drobnoziarnistej. Chúng ta ở Oblong tin rằng truyền thông nên truy cập nhiều hơn nữa những dạng mịn |
Poważniejsze obrażenia często pozostawiają po sobie ślad w postaci blizn, które przypominają nam o tym, co się stało. Tuy nhiên, nếu thiệt hại là quá lớn, thì một vết sẹo còn sót lại sẽ là một điều nhắc nhở về thương tích đó. |
Szereg nowoczesnych tłumaczeń podaje wyraźnie imię Boże czy to w postaci Jehowa, czy Jahwe. Một số bản dịch hiện đại đã dùng danh Giê-hô-va hay Ya-vê. |
Jest on łatwo dostępny na całym świecie w postaci publikacji wydawanych przez klasę niewolnika. Thức ăn này được chuẩn bị sẵn trong các ấn phẩm mà lớp đầy tớ phổ biến trên khắp thế giới. |
Bakterie te wiążą azot atmosferyczny i przekształcają go w postać przyswajalną przez rośliny. Những vi khuẩn này chuyển hóa chất nitơ trong khí quyển thành chất mà cây cối có thể hấp thụ. |
Za jakiś czas otrzymał dar w postaci pięknej córeczki, dla której pragnął tylko spokoju i szczęścia. Lúc đó, đức vua được ban cho 1 nàng công chúa xinh xắn khôn cùng... mà ngài chỉ cầu mong những điều hạnh phúc và an bình nhất. |
Odnalazłam je w postaci Czarnego Kanarka. Chị phát hiện ra nó trong lúc trở thành Black Canary. |
Połyka zmiażdżony koral, pobiera z niego substancje odżywcze, resztę zaś wydala w postaci piasku. Sau khi nuốt san hô bị nghiền nát, chúng hấp thu chất bổ dưỡng từ thức ăn, rồi thải phần bã ra ngoài dưới dạng cát. |
A oto przychodzi ratunek w postaci tej owadziarki. Và "đấng cứu rỗi" đã tới trong hình hài ong bắp cày kí sinh. |
Pomógł mi zmierzyć się z podwójnym wyzwaniem w postaci precyzyjnego kształtu i delikatnych ruchów. Anh ấy đã giúp tôi vượt qua thử thách nhân đôi này để đạt được hình dạng chính xác và di chuyển nhẹ nhàng |
Czy dojdzie do jeszcze jednego nasilenia cierpień na całym świecie w postaci trzeciej wojny światowej? Sẽ còn có một “cơn đau” trên toàn cầu nữa không dưới hình-thức Đệ-tam Thế-chiến? |
Wyćwiczeni przez nie, zbierzemy potem plon w postaci pokojowego owocu, to jest sprawiedliwości. Sau khi được luyện tập do sự sửa trị, chúng ta sẽ gặt hái bông trái bình an, tức sự công bình vậy. |
Wilgotne powietrze znad Atlantyku zostaje schłodzone i tworzy pasy gęstej mgły, który spowija pustynię w postaci mgiełki. Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc. |
Otrzymał nieoczekiwany prezent urodzinowy w postaci kilku skrzynek grejpfrutów, ananasów i pomarańczy. Bởi vì anh được tặng món quà sinh nhật bất ngờ gồm một số thùng bưởi, thơm và cam. |
I wykonać wizualizację tych danych w postaci sieci, takiej, jak sieć społeczna. Sau đó ta có thể hình dung dữ liệu này như 1 mạng lưới, như 1 mạng xã hội. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w postaci trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.