w przeciwieństwie do trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ w przeciwieństwie do trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w przeciwieństwie do trong Tiếng Ba Lan.
Từ w przeciwieństwie do trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chống, chống lại, phòng khi, đập vào, đối đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ w przeciwieństwie do
chống(versus) |
chống lại(versus) |
phòng khi(against) |
đập vào(against) |
đối đầu(versus) |
Xem thêm ví dụ
W przeciwieństwie do ludzkich praw, które często trzeba poprawiać i aktualizować, prawa i przepisy Jehowy zawsze są niezawodne. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
W przeciwieństwie do tej dziewuchy. Mày cũng thế! |
(b) Co, w przeciwieństwie do przepowiedni biblijnej, mówili jeszcze na krótko przed rokiem 1914 przywódcy światowi? b) Trái với những điều Kinh-thánh đã báo trước, những nhà lãnh tụ thế giới đã tiên đoán điều gì ít lâu trước năm 1914? |
W przeciwieństwie do projektu Chromium OS, Chrome OS będzie automatycznie aktualizowany do najnowszej wersji. Không giống Chromium OS, Chrome OS sẽ được cập nhật (update) tự động phiên bản mới nhất. |
W przeciwieństwie do tych, którzy skosztowali i odeszli, byli tacy, którzy nieprzerwanie kosztowali owocu. Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy. |
W przeciwieństwie do poprzedniego wieczoru dzień był piękny i słoneczny. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. |
W przeciwieństwie do ambitnego Absaloma okazał się mądry i skromny (Przysłów 11:2). Không như Áp-sa-lôm, người đầy tham vọng, Bát-xi-lai đã khôn ngoan thể hiện tính khiêm tốn.—Châm-ngôn 11:2. |
W przeciwieństwie do Terminal Island, tutaj nie ma ścian. Không như đảo Terminal, ở đây không hề có tường rào. |
W przeciwieństwie do ciebie. Không giống như anh. |
W przeciwieństwie do sytuacji na Bliskim Wschodzie, gdzie kraje wciąż nie zaakceptowały granic narzuconych im przez europejskich kolonizatorów. Điều này hẳn nhiên không phải như những gì đang diễn ra ở Trung Đông nới mà các quốc gia vẫn rất khó chịu với các đường ranh giới mà các thực dân Châu Âu đã để lại phía sau. |
W przeciwieństwie do przedmieść klasy średniej, o których istnieniu nie miałam pojęcia, w Footscray nikt nie oczekiwał przywilejów. Không như những vùng ngoại ô ổn định cho giai cấp trung lưu, mà tôi không hề biết là có tồn tại, chẳng có tí quyền lợi nào ở Footscray. |
Dzięki temu mogły one — w przeciwieństwie do wielu ludzi — uniknąć wprowadzenia w błąd przez oszustów. Vì nhờ đó những người thận trọng sẽ không bị kẻ mạo danh đánh lừa. |
9 W przeciwieństwie do literalnych narodów Świadkowie Jehowy zaznają szczęścia, gdyż są „narodem, którego Bogiem jest Jehowa”. 9 Trái hẳn với các nước chính trị, Nhân-chứng Giê-hô-va vui mừng được làm dân của “nước... có Giê-hô-va làm Đức Chúa Trời mình”. |
W przeciwieństwie do poprzedniej wersji Windows Server, nie wspiera procesorów Itanium. Không giống phiên bản trước, Windows Server 2012 không hỗ trợ Itanium. |
W przeciwieństwie do was. Điều ta chẳng thể nói về bất kỳ ai trong số các ngươi. |
Niemniej zwierzęta, w przeciwieństwie do ludzi, wydają się nie mieć języka opartego na związkach składniowych. Song ngôn ngữ của các thú vật ngoài con người xem ra không có cơ cấu văn phạm. |
11 Co więcej, Jezus w przeciwieństwie do arcykapłana w świątyni jerozolimskiej nie musi składać ofiar rokrocznie. 11 Hơn nữa, khác với thầy tế lễ thượng phẩm tại đền thờ Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su không phải dâng của-lễ năm này qua năm khác. |
W przeciwieństwie do swojego ojca Abbas II interesował się rządzeniem krajem (władzę przejął prawdopodobnie w wieku 15 lat). Khác với vua cha, Shah Abbas rất quan tâm đến việc triều chính ngay từ khi ông trực tiếp cai trị đất nước (có lẽ là ở tuổi 15). |
Ponowne narodziny, w przeciwieństwie do narodzin fizycznych, to bardziej proces niż pojedyncze wydarzenie. Việc sinh lại, không giống như sự ra đời với thân xác của chúng ta, là một tiến trình hơn là một sự kiện. |
16. (a) Czego w przeciwieństwie do grzesznej niewiasty nie uczynił dla Jezusa pewien faryzeusz? 16. a) Tương phản với người đàn bà tội lỗi, người Pha-ri-si đã không làm gì cho Giê-su? |
W przeciwieństwie do ciebie Không như cậu |
7 Uznaniem Jehowy cieszą się ci, którzy Mu służą — w przeciwieństwie do osób, które tego nie czynią. 7 Những người được hưởng ân huệ của Đức Giê-hô-va là những người phụng sự Ngài; họ hoàn toàn khác với những kẻ không làm thế. |
I nigdy nie narzeka, w przeciwieństwie do mnie. Không bao giờ than phiền như tôi. |
Tutaj jednak — w przeciwieństwie do innych miejsc — nie przyjęto następcy wyznaczonego przez synod. Tuy nhiên, không như ở những nơi khác, hội thánh này không chấp nhận người thay thế do hội đồng tôn giáo phê chuẩn. |
W przeciwieństwie do innych komórek nie posiada jądra. Khác với các tế bào khác, hồng cầu không có nhân. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w przeciwieństwie do trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.